Đọc nhanh: 预计成本 (dự kế thành bổn). Ý nghĩa là: Giá thành dự tính.
Ý nghĩa của 预计成本 khi là Danh từ
✪ Giá thành dự tính
预计成本 年(季、月)度或工作开始前,根据各项有关的定额、计划、预算等资料计算的成本。有估计成本、计划成本、定额成本和标准成本等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预计成本
- 他 按照 计划 完成 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 用 订书 钉 把 一些 纸张 订成 一本
- Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.
- 先 搂 一下 成本 是 多少
- Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.
- 爸爸 在 本子 上 写 计划
- Bố viết kế hoạch trong sổ.
- 这家 企业 占 成本 优势
- Công ty này có lợi thế về chi phí.
- 这 本书 的 封面设计 很 朴实
- Thiết kế bìa sách này rất đơn giản.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 完成 羊毛 收购计划
- hoàn thành kế hoạch thu mua lông cừu.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 成本 打 二百块 钱
- Giá thành tính ra là 200 đồng.
- 估计 来 年 的 收成 会 比 今年 好
- dự tính thu hoạch năm sau sẽ tốt hơn năm nay.
- 这本 年历 设计 精美
- Cuốn lịch năm này được thiết kế tinh xảo.
- 我们 要 尽快 完成 年度计划
- Chúng tôi phải nhanh chóng hoàn thành kế hoạch hàng năm.
- 核计 成本
- hạch toán giá thành
- 不计成本
- không tính giá thành
- 成本 累计 减少 了 10
- Chi phí đã giảm tổng cộng 10%.
- 本人 的 计划 已经 完成 了
- Kế hoạch của tôi đã hoàn thành rồi.
- 实际成本 比 我们 预料 的 高得 多
- Chi phí thực tế cao nhiều hơn so với dự đoán của chúng ta.
- 成本 超出 了 预算
- Chi phí đã vượt quá ngân sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 预计成本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预计成本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
本›
计›
预›