Đọc nhanh: 预备役军人 (dự bị dịch quân nhân). Ý nghĩa là: quân dự bị.
Ý nghĩa của 预备役军人 khi là Danh từ
✪ quân dự bị
reserve troops
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预备役军人
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 他 为 爱人 准备 惊喜
- Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.
- 人民军队
- Quân đội nhân dân.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 预谋 杀人
- một vụ giết người có mưu tính trước.
- 军队 准备 在 海滩 登陆
- Quân đội chuẩn bị đổ bộ lên bãi biển.
- 阻滞 敌人 援军 的 行动
- Chặn đánh viện quân của địch.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 军人 要 严格遵守 军纪
- Quân nhân cần nghiêm chỉnh tuân thủ kỷ luật quân đội.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 复员军人
- quân nhân phục viên; lính giải ngũ.
- 现役军人
- quân nhân tại ngũ
- 腊月 , 人们 准备 迎接 春节
- Tháng chạp, mọi người chuẩn bị đón Tết.
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
- 我 爸爸 是 个 职业 军人
- Bố tớ là một quân nhân chuyên nghiệp.
- 退役军人
- quân nhân giải ngũ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 预备役军人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预备役军人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
军›
备›
役›
预›