顾家养娃 gùjiā yǎng wá

Từ hán việt: 【cố gia dưỡng oa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "顾家养娃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cố gia dưỡng oa). Ý nghĩa là: chăm nhà giữ trẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 顾家养娃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 顾家养娃 khi là Động từ

chăm nhà giữ trẻ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾家养娃

  • - 村子 cūnzi 家家 jiājiā 喂猪 wèizhū 养鸡 yǎngjī

    - trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.

  • - 肩负着 jiānfùzhe 养家 yǎngjiā de 重大责任 zhòngdàzérèn

    - Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.

  • - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • - 顾惜 gùxī 国家 guójiā 财产 cáichǎn

    - yêu quý tài sản quốc gia

  • - 养家活口 yǎngjiāhuókǒu

    - nuôi gia đình vợ con

  • - 我们 wǒmen jiā 养蚕 yǎngcán

    - Gia đình chúng tôi nuôi tằm.

  • - 养家活口 yǎngjiāhuókǒu

    - nuôi sống gia đình.

  • - 家慈 jiācí 喜欢 xǐhuan 养花 yǎnghuā

    - Mẹ tôi thích trồng hoa.

  • - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 养家 yǎngjiā

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.

  • - 畜牧业 xùmùyè 放养 fàngyǎng 家畜 jiāchù de 行业 hángyè

    - Ngành chăn nuôi gia súc tự do trong tự nhiên.

  • - 我要 wǒyào 在家 zàijiā 照顾 zhàogu 孩子 háizi

    - Tôi phải ở nhà chăm sóc con.

  • - 孩子 háizi 入托 rùtuō le 解除 jiěchú le 家长 jiāzhǎng 上班 shàngbān de 后顾之忧 hòugùzhīyōu

    - con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.

  • - 资本家 zīběnjiā 施行 shīxíng 残酷 cánkù de 剥削 bōxuē 不顾 bùgù 工人 gōngrén de 死活 sǐhuó

    - bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.

  • - 那个 nàgè 抄写员 chāoxiěyuán 辛勤工作 xīnqíngōngzuò lái 养家 yǎngjiā

    - Người sao chép đó làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.

  • - yào 定期 dìngqī 保养 bǎoyǎng 家里 jiālǐ de 电器 diànqì

    - Bạn cần bảo dưỡng định kỳ đồ điện trong nhà.

  • - 保养 bǎoyǎng hǎo de 家具 jiājù huì 更加 gèngjiā 耐用 nàiyòng

    - Đồ gia dụng được bảo dưỡng tốt sẽ càng bền.

  • - 认真 rènzhēn jiāng 家具 jiājù 保养 bǎoyǎng

    - Chăm chỉ bảo dưỡng đồ nội thất.

  • - 家养 jiāyǎng le 一只 yīzhī 土拨鼠 tǔbōshǔ

    - Nhà tớ có nuôi một em sóc Marmota.

  • - 被害人 bèihàirén yǎng le zhǐ 吉娃娃 jíwáwa

    - Anh ta có một con chihuahua.

  • - 邻居家 línjūjiā de 娃娃 wáwa 特别 tèbié 聪明 cōngming

    - Em bé nhà hàng xóm rất thông minh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顾家养娃

Hình ảnh minh họa cho từ 顾家养娃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顾家养娃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:フノ一一丨一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VGG (女土土)
    • Bảng mã:U+5A03
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一ノフフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MUMBO (一山一月人)
    • Bảng mã:U+987E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao