凶顽 xiōng wán

Từ hán việt: 【hung ngoan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凶顽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hung ngoan). Ý nghĩa là: khốc liệt và không thể kiểm soát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凶顽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

khốc liệt và không thể kiểm soát

fierce and uncontrollable

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶顽

  • - 射门 shèmén 凶狠 xiōnghěn

    - bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.

  • - 捉拿凶手 zhuōnáxiōngshǒu

    - truy bắt hung thủ

  • - 顽疾 wánjí 难以 nányǐ 断根 duàngēn

    - bệnh nan y rất khó trị tận gốc.

  • - zhè rén 面相 miànxiāng hěn xiōng a

    - Gương mặt người này rất hung dữ.

  • - 饥饿 jīè de 狮子 shīzi 变得 biànde 非常 fēicháng 凶猛 xiōngměng

    - Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.

  • - 癌症 áizhèng shì 一种 yīzhǒng 顽症 wánzhèng

    - Ung thư là một căn bệnh khó chữa.

  • - 凶手 xiōngshǒu 可能 kěnéng

    - Nó sẽ gần như không thể

  • - 凶神恶煞 xiōngshénèshà

    - hung thần ác nghiệt

  • - 病情 bìngqíng 凶险 xiōngxiǎn

    - bệnh tình nguy hiểm đáng ngại

  • - 凶事 xiōngshì ( 丧事 sāngshì )

    - việc tang ma; việc không may.

  • - 老师 lǎoshī xiōng le 一顿 yīdùn

    - Giáo viên mắng tôi một trận.

  • - 顽固 wángù 守旧 shǒujiù

    - ngoan cố thủ cựu.

  • - dōu shì 关于 guānyú 普利茅斯 pǔlìmáosī jùn 凶杀案 xiōngshāàn 审判 shěnpàn de

    - Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.

  • - 他们 tāmen hái zài zhǎo 凶手 xiōngshǒu kāi de 金色 jīnsè 普利茅斯 pǔlìmáosī

    - Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.

  • - 《 午夜凶铃 wǔyèxiōnglíng méi 拳击手 quánjīshǒu a

    - Nhưng không có võ sĩ nào trong The Ring.

  • - 凶杀案 xiōngshāàn

    - án mạng; vụ án giết người.

  • - 凶案 xiōngàn de 逐步 zhúbù 升级 shēngjí

    - Sự leo thang giữa các lần giết

  • - 手头上 shǒutóushàng 有个 yǒugè 凶杀案 xiōngshāàn

    - Tôi đang thực hiện một vụ án giết người.

  • - 鲁宾逊 lǔbīnxùn 一样 yīyàng dōu yǒu 顽强 wánqiáng 拼博 pīnbó de 精神 jīngshén

    - Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.

  • - 认为 rènwéi 这些 zhèxiē 凶器 xiōngqì shì 死者 sǐzhě 虚荣心 xūróngxīn de 象征 xiàngzhēng

    - Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凶顽

Hình ảnh minh họa cho từ 凶顽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凶顽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Hung
    • Nét bút:ノ丶フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:UK (山大)
    • Bảng mã:U+51F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Ngoan
    • Nét bút:一一ノフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMUMB (重一山一月)
    • Bảng mã:U+987D
    • Tần suất sử dụng:Cao