掩护物 yǎnhù wù

Từ hán việt: 【yểm hộ vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "掩护物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yểm hộ vật). Ý nghĩa là: vật che đậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 掩护物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 掩护物 khi là Danh từ

vật che đậy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掩护物

  • - 打掩护 dǎyǎnhù

    - đánh yểm trợ

  • - 爱护公物 àihùgōngwù

    - yêu quý và bảo vệ của công

  • - 爱护 àihù 公共 gōnggòng 财物 cáiwù

    - bảo vệ của công

  • - 爱护动物 àihùdòngwù shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.

  • - 爱护公物 àihùgōngwù 为荣 wèiróng 损坏 sǔnhuài 公物 gōngwù 为耻 wèichǐ

    - Lấy công tác bảo vê của công làm vinh, lấy tổn thất của công làm nhục.

  • - zhào 防护罩 fánghùzhào 用于 yòngyú liǎn huò tóu de 保护性 bǎohùxìng 覆盖物 fùgàiwù

    - Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.

  • - 我们 wǒmen yào 保护 bǎohù 植物 zhíwù

    - Chúng ta phải bảo vệ thực vật.

  • - 利用 lìyòng 地形 dìxíng 地物 dìwù zuò 掩护 yǎnhù

    - lợi dụng địa hình địa vật để làm vật che chắn.

  • - 他们 tāmen zài 护理 hùlǐ 植物 zhíwù 生长 shēngzhǎng

    - Họ đang bảo vệ sự sinh trưởng của cây cối.

  • - 这种 zhèzhǒng 护肤品 hùfūpǐn 含有 hányǒu 植物 zhíwù nǎo

    - Sản phẩm dưỡng da này có tinh chất thực vật.

  • - 镖局 biāojú 接单 jiēdān 护送 hùsòng 货物 huòwù

    - Tiêu cục nhận đơn hàng hộ tống hàng hóa.

  • - 镖局 biāojú 护送 hùsòng 贵重 guìzhòng 财物 cáiwù

    - Tiêu cục hộ tống tài sản quý giá.

  • - 覆面 fùmiàn 固定 gùdìng dào 一座 yīzuò 建筑物 jiànzhùwù huò 其它 qítā 结构 jiégòu shàng de 保护层 bǎohùcéng huò 绝缘层 juéyuáncéng

    - Lớp bảo vệ hoặc lớp cách điện được cố định vào một tòa nhà hoặc cấu trúc khác.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 保护 bǎohù 生物 shēngwù

    - Chúng ta cần bảo vệ sinh vật.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 保护 bǎohù 动物 dòngwù

    - Chúng ta nên bảo vệ động vật.

  • - 野生动物 yěshēngdòngwù 需要 xūyào 保护 bǎohù

    - Động vật hoang dã cần được bảo vệ.

  • - 关注 guānzhù 原生动物 yuánshēngdòngwù 保护 bǎohù

    - Anh ấy chú ý đến bảo tồn động vật nguyên sinh.

  • - 除虫 chúchóng 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 农作物 nóngzuòwù

    - Diệt trừ sâu bọ có thể bảo vệ mùa màng.

  • - 保护 bǎohù 动物 dòngwù shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.

  • - 东北虎 dōngběihǔ 保护区 bǎohùqū zhǐ ràng 老虎 lǎohǔ 它们 tāmen de 猎物 lièwù 生活 shēnghuó

    - khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掩护物

Hình ảnh minh họa cho từ 掩护物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掩护物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Yǎn
    • Âm hán việt: Yểm
    • Nét bút:一丨一一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QKLU (手大中山)
    • Bảng mã:U+63A9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao