Đọc nhanh: 音量调节键 (âm lượng điệu tiết kiện). Ý nghĩa là: Nút điều chỉnh âm thanh.
Ý nghĩa của 音量调节键 khi là Danh từ
✪ Nút điều chỉnh âm thanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音量调节键
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 琴键 发出声音
- Các phím đàn phát ra tiếng.
- 调节 速度 确保安全
- Điều chỉnh tốc độ đảm bảo an toàn.
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 播音 机 的 音量 调高 了
- Âm lượng của máy phát thanh đã được tăng lên.
- 喇叭 的 音量 太小 了
- Âm lượng của cái loa nhỏ quá.
- 把 手机 调 成 静音
- Để điện thoại về chế độ im lặng.
- 他 对 音乐 节奏 的 把握 精准
- Nắm bắt nhịp điệu âm nhạc của anh ấy chuẩn xác.
- 调节 音量 避免 嘈杂
- Điều chỉnh âm lượng tránh gây ồn ào.
- 白芥子 有 调节 血压 作用
- Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 她 稍稍 提高 了 音量
- Cô ấy tăng âm lượng lên một chút.
- 这 首歌 有 很 高 的 音调
- Bài hát này có âm điệu rất cao.
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 音符 串错 了 节奏
- Nốt nhạc làm sai nhịp điệu.
- 我们 需要 调整 节奏
- Chúng ta cần điều chỉnh nhịp điệu.
- 音乐 的 节奏 要 保持稳定
- Nhịp điệu của âm nhạc phải ổn định.
- 老人 调节 身心 保持 健康
- Người già điều hòa thân tâm gìn giữ sức khỏe.
- 调节 产量 满足 需求
- Điều tiết sản lượng đáp ứng nhu cầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 音量调节键
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 音量调节键 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm节›
调›
量›
键›
音›