韬晦 tāohuì

Từ hán việt: 【thao hối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "韬晦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thao hối). Ý nghĩa là: giấu kín.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 韬晦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 韬晦 khi là Động từ

giấu kín

收敛锋芒,隐藏行迹;韬光养晦

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 韬晦

  • - 满脸 mǎnliǎn 晦气 huìqì

    - mặt mày cú rũ.

  • - 韬光养晦 tāoguāngyǎnghuì

    - giấu tài

  • - 心情 xīnqíng 晦暗 huìàn

    - tâm trạng buồn bã

  • - 天色 tiānsè 晦暗 huìàn

    - trời ảm đạm

  • - 晦藏 huìcáng 事实 shìshí

    - Anh ta trốn tránh sự thật.

  • - 晦日 huìrì 天气 tiānqì 阴沉 yīnchén

    - Ngày cuối tháng, trời âm u.

  • - 总是 zǒngshì 晦藏 huìcáng 责任 zérèn

    - Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm.

  • - 文字 wénzì 晦涩 huìsè

    - từ ngữ khó hiểu

  • - 总是 zǒngshì 晦藏 huìcáng 财宝 cáibǎo

    - Anh ấy luôn giấu kín của cải.

  • - 风雨 fēngyǔ huì míng

    - mưa gió mù mịt

  • - 不要 búyào 晦藏 huìcáng de 才能 cáinéng

    - Đừng giấu đi tài năng của bạn.

  • - 晦日 huìrì 不宜 bùyí 出行 chūxíng

    - Tránh đi lại vào ngày hối.

  • - 今天 jīntiān de 晦夜 huìyè 寂静 jìjìng

    - Đêm tối hôm nay tĩnh mịch.

  • - 这里 zhèlǐ de 气氛 qìfēn 太晦 tàihuì le

    - Không khí ở đây thật u ám.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 过于 guòyú 晦涩 huìsè

    - Bài diễn thuyết của anh ấy quá khó hiểu.

  • - 觉得 juéde 晦夜 huìyè 漫长 màncháng

    - Tôi cảm thấy đêm tối dài lê thê.

  • - 那个 nàgè 角落 jiǎoluò hěn 晦昏 huìhūn

    - Cái góc đó rất tối tăm.

  • - 这事 zhèshì de 真相 zhēnxiàng 晦隐 huìyǐn

    - Chân tướng chuyện này không rõ ràng.

  • - 今天 jīntiān zhēn 晦气 huìqì lǎo 闯红灯 chuǎnghóngdēng

    - Cô hôm nay thật xui xẻo, gặp đèn đỏ hoài.

  • - 六韬 liùtāo

    - lục thao

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 韬晦

Hình ảnh minh họa cho từ 韬晦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 韬晦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối
    • Nét bút:丨フ一一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOWY (日人田卜)
    • Bảng mã:U+6666
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Vi 韋 (+10 nét)
    • Pinyin: Tāo
    • Âm hán việt: Thao
    • Nét bút:一一フ丨ノ丶丶ノノ丨一フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSBHX (手尸月竹重)
    • Bảng mã:U+97EC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình