Đọc nhanh: 鞋面过烘箱 (hài diện quá hồng tương). Ý nghĩa là: Qua thùng sấy.
Ý nghĩa của 鞋面过烘箱 khi là Danh từ
✪ Qua thùng sấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋面过烘箱
- 燕子 掠过 水面
- Chim én lướt qua mặt nước.
- 音箱 放在 桌子 下面
- Loa được đặt dưới gầm bàn.
- 箱子 里面 是 珍贵 首饰
- Bên trong hộp là đồ trang sức quý giá.
- 烘热 这块 面包
- Nướng miếng bánh mỳ này nóng lên đi.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
- 鞋底 一直 磨 地面
- Đế giày liên tục cọ xát với mặt đất.
- 我 顺利 地 通过 面试
- Tôi đã vượt qua buổi phỏng vấn suôn sẻ.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 透过 窗户 看 外面 的 风景
- Nhìn phong cảnh bên ngoài qua cửa sổ.
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 暴风雨 过后 , 湖面 复归 平静
- qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.
- 微风 吹过 , 湖面 上 泛起 层层 涟漪
- gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- 这 车 超过 了 前面 的 车
- Chiếc xe này đã vượt qua chiếc xe phía trước.
- 把面 再罗一 过儿
- Rây lại bột một lượt.
- 这 人 看着 面熟 , 像 在 哪儿 见过
- người này mặt quen quen, dường như gặp ở đâu đó rồi.
- 千 层面 还 在 烤箱 里
- Tôi đã để một món lasagna trong lò.
- 他 日 只见 过 他面 ; 现在 看到 他 的 心 了
- Trước đây chỉ mới gặp qua anh ấy, bây giờ thấy tấm lòng của anh ấy rồi.
- 门 后面 有 一个 宝箱
- Phía sau cánh cửa có một chiếc rương.
- 面对 困难 , 他 不曾 挠 过
- Đối mặt với khó khăn, anh ấy chưa bao giờ nhượng bộ.
- 柳枝 拂 过水面
- Cành liễu lướt nhẹ qua mặt nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鞋面过烘箱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞋面过烘箱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烘›
箱›
过›
面›
鞋›