鞋眼冲孔 xié yǎn chōng kǒng

Từ hán việt: 【hài nhãn xung khổng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鞋眼冲孔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hài nhãn xung khổng). Ý nghĩa là: Đục lỗ ô dê.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鞋眼冲孔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鞋眼冲孔 khi là Động từ

Đục lỗ ô dê

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋眼冲孔

  • - duì 朋友 péngyou de 新车 xīnchē 眼馋 yǎnchán

    - 他对朋友的新车眼馋。

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 鞋子 xiézi 没法 méifǎ 穿 chuān le

    - Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.

  • - hàn cóng 毛孔 máokǒng zhōng 渗出 shènchū

    - Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.

  • - 这是 zhèshì 胶鞋 jiāoxié

    - Đây là đế giày cao su.

  • - zhè shuāng 鞋底 xiédǐ shì 橡胶 xiàngjiāo de

    - Đế của đôi giày này là cao su.

  • - kuài chōng 这卷 zhèjuǎn 胶卷 jiāojuǎn

    - Hãy mau đi rửa cuộn phim này.

  • - zài 哪儿 nǎér 可以 kěyǐ chōng 胶卷 jiāojuǎn

    - Có thể rửa phim ở đâu?

  • - 太阳 tàiyang de 光芒 guāngmáng hěn 耀眼 yàoyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 两眼 liǎngyǎn 放出 fàngchū 炯炯 jiǒngjiǒng de 光芒 guāngmáng

    - hai mắt sáng long lanh.

  • - 上鞋 shàngxié shí 先用 xiānyòng 锥子 zhuīzi 锥个 zhuīgè 眼儿 yǎnér

    - khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.

  • - 他们 tāmen yòng 冲床 chòngchuáng zài 金属板 jīnshǔbǎn shàng 打孔 dǎkǒng

    - Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.

  • - 孔眼 kǒngyǎn 大小 dàxiǎo 不同 bùtóng de 筛子 shāizi

    - cái sàn có lỗ to nhỏ không giống nhau.

  • - 叶子 yèzi shàng yǒu chóng chī de 孔眼 kǒngyǎn

    - trên lá có lỗ của sâu ăn.

  • - 我冲 wǒchōng 眨眼睛 zhǎyǎnjing

    - Tôi nháy mắt với anh ấy.

  • - 眼看 yǎnkàn 就要 jiùyào 到手 dàoshǒu de 粮食 liángshí 决不能 juébùnéng ràng 洪水 hóngshuǐ 冲走 chōngzǒu

    - nhìn thấy lương thực đã nằm trong tay, không thể để cho nước lũ cuốn đi.

  • - 眼看 yǎnkàn 敌人 dírén 要冲 yàochōng dào 阵地 zhèndì qián le jiù zài zhè 节骨眼 jiēgǔyǎn shàng 增援 zēngyuán de 二班 èrbān 到达 dàodá le

    - trong giờ phút quan trọng, thấy quân địch ở ngay trận địa trước mặt, thì hai toán quân tiếp viện đã tới.

  • - de 双眼 shuāngyǎn 瞳孔 tóngkǒng 似乎 sìhū 稍微 shāowēi 扩大 kuòdà le xiē

    - Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.

  • - 不想 bùxiǎng 冲突 chōngtū 只能 zhǐnéng 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鞋眼冲孔

Hình ảnh minh họa cho từ 鞋眼冲孔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞋眼冲孔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng , Chòng
    • Âm hán việt: Trùng , Xung
    • Nét bút:丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IML (戈一中)
    • Bảng mã:U+51B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tử 子 (+1 nét)
    • Pinyin: Kǒng
    • Âm hán việt: Khổng
    • Nét bút:フ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NDU (弓木山)
    • Bảng mã:U+5B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
    • Bảng mã:U+978B
    • Tần suất sử dụng:Cao