Đọc nhanh: 鞋头片折边 (hài đầu phiến chiết biên). Ý nghĩa là: Bẻ biên MTM.
Ý nghĩa của 鞋头片折边 khi là Danh từ
✪ Bẻ biên MTM
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋头片折边
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 铁片 折 了
- Tấm sắt cong rồi.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 那边 有 很多 玻璃片
- Bên đó có rất nhiều mảnh thủy tinh.
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 屋顶 的 瓦片 出头 了
- Ngói trên mái nhà nhô ra ngoài.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 打折 头
- được chiết khấu; được giảm giá.
- 尖锐 的 石头 刺破 我 的 鞋
- Viên đá sắc nhọn đâm thủng giày của tôi.
- 海边 磊磊 皆 是 石头
- Bờ biển chồng chất đều là đá.
- 街边 有个 修鞋 的 摊位
- Bên đường có một quầy sửa giày.
- 他 反复 折腾 自己 的 头发
- Anh ấy dày vò mái tóc của mình.
- 这部 影片 很 紧凑 , 没有 多余 的 镜头
- bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.
- 洞庭湖 边头 是 岳阳楼
- cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.
- 惨重 的 挫折 使 她 起过 轻生 的 念头
- Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.
- 渔船 停 在 码头 边
- Thuyền đánh cá đỗ bên bến đò.
- 就 在 小路 尽头 边
- Xuống đầu đường mòn.
- 孩子 们 在 河边 玩 石头
- Các em bé chơi đá bên bờ sông.
- 舍友 就 像 墙头草 一样 , 哪边 好 那边 倒
- Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó
- 许多 小船 并排 停靠在 码头 边
- Nhiều chiếc thuyền nhỏ đậu cạnh nhau ở bến tàu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鞋头片折边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞋头片折边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
折›
片›
边›
鞋›