Đọc nhanh: 面部制具组 (diện bộ chế cụ tổ). Ý nghĩa là: Tổ công cụ mặt giày.
Ý nghĩa của 面部制具组 khi là Danh từ
✪ Tổ công cụ mặt giày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面部制具组
- 他 总是 戴 虚伪 的 面具
- Anh ta luôn đeo mặt nạ giả tạo.
- 孩子 面部 整形
- Tôi có một khuôn mặt của em bé.
- 他 说 里面 是 木制 子弹
- Anh ấy nói đó là súng ngắn bằng gỗ.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 该桌 台面 由 玻璃 制成
- Mặt bàn này được làm bằng kính.
- 部门 全面 贯彻 了 新规
- Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.
- 她 戴 着 黛安娜 女神 的 面具
- Cô ấy đeo mặt nạ của Diana.
- 螺丝 是 组织 的 关键 部分
- Bộ phận chủ chốt là phần quan trọng trong tổ chức.
- 新出 的 带 麻药 局部 抗 组胺 剂 呢
- Thuốc kháng histamine bôi mới với lidocain.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 这个 项目 有 资金面 限制
- Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.
- 工厂 制造 各种 家具
- Nhà máy sản xuất nhiều loại đồ nội thất.
- 地面 控制 呼叫 蕾 娜 · 科 鲁兹
- Kiểm soát mặt đất cho Rayna Cruz.
- 防毒面具
- mặt nạ phòng độc
- 防毒面具
- mặt nạ phòng độc.
- 自制 玩具
- tự làm đồ chơi
- 干部 离休 制度
- chế độ hưu trí của cán bộ về hưu.
- 这种 疾病 能 引起 面部 色素 斑沉著
- Loại bệnh này có thể gây ra sự tích tụ của các vết nám trên khuôn mặt.
- 檀 可 制造 家具
- Cây đàn hương có thể chế tạo đồ gia dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面部制具组
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面部制具组 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
制›
组›
部›
面›