Đọc nhanh: 此举 (thử cử). Ý nghĩa là: những việc làm này.
Ý nghĩa của 此举 khi là Đại từ
✪ những việc làm này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 此举
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 此处 有 楠木 林
- Đây có rừng gỗ lim.
- 兄弟 情 从此 掰 了
- Tình cảm huynh đệ tan vỡ từ đây .
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 多此一举
- uổng công vô ích; vẽ vời thêm chuyện.
- 成败 在此一举
- thành công hay thất bại đều ở lần này.
- 诸如此类 , 不胜枚举
- những chuyện như vậy không sao kể xiết
- 何必 多此一举
- cần gì phải vẽ vời thêm chuyện
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 诸如此类 , 不胜枚举
- những điều như vậy, không sao kể xiết.
- 此举 不惟 无益 , 反而 有害
- hành động này không những vô ích, mà ngược lại còn có hại nữa
- 由此 可 举一反三 拓展 我们 的 视野
- Từ đó có thể suy luận ra, để mở rộng tầm nhìn của chúng ta.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 此举
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 此举 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
此›