Hán tự: 靡
Đọc nhanh: 靡 (mĩ.mi.mị.ma.mỹ.my). Ý nghĩa là: giạt xuống; giạt, không có; không. Ví dụ : - 风靡。 gió thổi giạt xuống.. - 披靡。 tan rã.. - 靡日不思。 không có ngày nào là không nghĩ ngợi.
Ý nghĩa của 靡 khi là Động từ
✪ giạt xuống; giạt
顺风倒下
- 风靡
- gió thổi giạt xuống.
- 披靡
- tan rã.
✪ không có; không
无;没有
- 靡日不思
- không có ngày nào là không nghĩ ngợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靡
- 靡日不思
- không có ngày nào là không nghĩ ngợi.
- 士气 颓靡
- sĩ khí mất tinh thần
- 神志 委靡
- tinh thần ủ rũ; mặt mày ủ ê.
- 靡费
- hoang phí.
- 风靡 世界
- thịnh hành trên thế giới
- 风靡
- gió thổi giạt xuống.
- 生活 不 应 侈靡
- Cuộc sống không nên xa hoa lãng phí.
- 靡靡之音
- âm thanh lã lướt.
- 天下 靡然 从 之
- thiên hạ đều theo.
- 风靡一时
- phổ biến một thời
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 披靡
- tan rã.
- 街舞 音乐 风靡 世界各地
- Nhạc hiphop phổ biến trên toàn thế giới.
- 现在 有些 酒吧 尽放 靡靡之音 真叫人 讨厌
- Bây giờ một số quán bar bật nhạc lả lướt, thực sự rất đáng ghét.
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 靡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm靡›