Đọc nhanh: 非纺织用碳纤维 (phi phưởng chức dụng thán tiêm duy). Ý nghĩa là: Sợi các bon; trừ loại dùng trong ngành dệt.
Ý nghĩa của 非纺织用碳纤维 khi là Danh từ
✪ Sợi các bon; trừ loại dùng trong ngành dệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非纺织用碳纤维
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 这个 盾牌 非常 耐用
- Cái khiên này rất bền.
- 这 款 手机 非常 耐用
- Chiếc điện thoại này rất bền.
- 楷木 非常 坚固耐用
- Gỗ hoàng liên rất bền chắc.
- 这种 材料 非常 耐用
- Loại vật liệu này rất bền.
- 碳 精棒 常用 于 电弧 灯
- Cốc than thường được sử dụng trong đèn cung.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 他们 在 纺织 工厂 工作
- Họ làm việc tại nhà máy dệt.
- 纺织业 是 该国 的 主要 产业
- Ngành dệt là ngành chính của quốc gia này.
- 线纺得 非常 匀净
- sợi dệt rất đều
- 外换式 碳刷 更换 设计 维护 简易 方便
- Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.
- 这件 衣服 使用 了 合成纤维
- Chiếc áo này sử dụng sợi tổng hợp.
- 合成纤维
- sợi tổng hợp.
- 人造纤维
- tơ nhân tạo.
- 纺织业 的 工人 非常 辛苦
- Công nhân ngành dệt may rất vất vả.
- 梳理 后 的 纤维 更 易于 纺纱
- Sợi sau khi chải sẽ dễ kéo sợi hơn.
- 酒椰 纤维 这种 植物 的 叶片 纤维 , 可 用作 席子 、 篮子 和 其它 产品
- Loại sợi từ lá cây Rừng dừa rượu có thể được sử dụng để làm thảm, rổ và các sản phẩm khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非纺织用碳纤维
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非纺织用碳纤维 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm用›
碳›
纤›
纺›
织›
维›
非›