Đọc nhanh: 非条件反射 (phi điều kiện phản xạ). Ý nghĩa là: phản xạ không điều kiện; phản xạ tự nhiên.
Ý nghĩa của 非条件反射 khi là Danh từ
✪ phản xạ không điều kiện; phản xạ tự nhiên
人或其他动物生来就具有的比较简单的反射活动如手碰着火,就立刻缩回去也叫无条件反射
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非条件反射
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 公司 不理 无理 条件
- Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 案件 的 发生 非常 突然
- Vụ án xảy ra rất đột ngột.
- 案件 的 推理 过程 非常复杂
- Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 这 条 街道 非常 肮脏
- Con đường này rất bẩn.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 宝宝 反应 得 非常 可爱
- Bé phản ứng rất dễ thương.
- 我 并非 真正 主张 应该 有 死刑 只是 故意 唱 唱反调 罢了
- Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.
- 这件 衣服 上 绣 了 两条 龙
- Trên chiếc áo này thêu hai con rồng.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 他 的 条件 很 一般
- Điều kiện của anh ấy rất bình thường.
- 他 反应 非常 灵 !
- Phản ứng của anh ấy cực kì khéo léo!
- 她 做 的 面条 非常 面
- Mì cô ấy làm rất mềm.
- 销熔 金属 需要 特定条件
- Nung kim loại cần điều kiện cụ thể.
- 这 条 曲径 非常 美丽
- Con đường nhỏ quanh co này rất đẹp.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 他 身体 的 条件 非常 好
- Điều kiện cơ thể của anh ấy rất tốt.
- 野战 条件 下 的 生活 非常 艰苦
- Cuộc sống trong điều kiện dã chiến rất khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非条件反射
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非条件反射 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
反›
射›
条›
非›