Đọc nhanh: 非暴力 (phi bạo lực). Ý nghĩa là: bất bạo động.
Ý nghĩa của 非暴力 khi là Tính từ
✪ bất bạo động
nonviolent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非暴力
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 他 的 精力 非常 充沛
- Năng lượng của anh ấy rất dồi dào.
- 她 的 体力 非常 充沛
- Sức lực của cô ấy rất dồi dào.
- 劳动 人民 具有 非凡 的 创造力
- Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
- 那 只 狗 非常 凶暴
- Con chó đó rất hung dữ.
- 他 非常 暴虐
- Anh ta rất tàn bạo.
- 政府 禁止 使用暴力
- Chính phủ cấm sử dụng sức mạnh cưỡng chế.
- 他们 抗议 暴力行为
- Họ phản đối hành vi cưỡng chế.
- 镇压 暴力行为 是 必要 的
- Trấn áp hành vi bạo lực là cần thiết.
- 我要 香草 巧克力 暴风雪
- Tôi sẽ có một vòng xoáy sô cô la vani.
- 我们 坚决 反对 暴力行为
- Chúng tôi kiên quyết phản đối hành vi bạo lực.
- 这 就是 传说 中 的 冷暴力
- Đó là phương pháp điều trị thầm lặng.
- 暴力 干扰 了 选举 进程
- Sức mạnh cưỡng chế làm gián đoạn tiến trình bầu cử.
- 他 非常 暴躁 , 动不动 就 骂人
- Anh ta nóng tính lắm, thường xuyên mắng người mà không cần lý do.
- 暴力 煽动 了 更 多 的 抗议
- Sức mạnh cưỡng chế kích động thêm nhiều cuộc phản đối.
- 暴力 侵犯 他人 的 基本权利
- Bạo lực xâm phạm quyền cơ bản của người khác.
- 有 暴力行为 的 囚犯 隔离 囚禁
- Những tù nhân có hành vi bạo lực bị tách biệt và giam cầm riêng.
- 我们 概念 中 的 家庭暴力
- Những gì chúng tôi coi là bạo lực gia đình
- 暴力行为 会 导致 更大 冲突
- Hành vi bạo lực sẽ dẫn đến xung đột lớn hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非暴力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非暴力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
暴›
非›