Đọc nhanh: 非家用抗静电剂 (phi gia dụng kháng tĩnh điện tễ). Ý nghĩa là: Chế phẩm chống tĩnh điện; không dùng cho mục đích gia dụng.
Ý nghĩa của 非家用抗静电剂 khi là Danh từ
✪ Chế phẩm chống tĩnh điện; không dùng cho mục đích gia dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非家用抗静电剂
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 凌晨 的 街道 非常 安静
- Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.
- 请 大家 安静 一下 !
- Mong mọi người trật tự một chút!
- 请 大家 保持 安静
- Xin mọi người giữ yên lặng.
- 各位 家长 请 安静
- Các vị phụ huynh vui lòng giữ trật tự.
- 大家 安静 地 礼拜 着
- Mọi người yên lặng lễ bái.
- 家用电器 很 方便
- Thiết bị điện gia dụng rất tiện lợi.
- 这 是 不 建议案 的 笔记本电脑 外观 与 家居 清洁剂 清洗
- Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.
- 除非 没 电 , 要不然 能 用
- Trừ khi hết pin, nếu không thì dùng được.
- 电脑 的 用途 非常 多
- Công dụng của máy rất là nhiều.
- 在 家中 , 我常 节约用电
- Ở nhà, tôi thường tiết kiệm điện.
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
- 是 在 一台 家用电脑 上 登陆 的
- Đăng nhập đó được thực hiện từ một máy tính gia đình.
- 国家 鼓励 人们 节约用电
- Đất nước khuyến khích người dân tiết kiệm điện.
- 你 早 知道 我会 追踪 你 的 家用电脑
- Bạn biết rằng tôi sẽ theo dõi máy tính ở nhà của bạn.
- 市场 上 有 很多 家用电器
- Trên thị trường có nhiều thiết bị điện gia dụng.
- 这个 家用电器 很 受欢迎
- Đồ điện gia dụng này rất được ưa chuộng.
- 有 的 家用电器 现在 已 供过于求
- Một số thiết bị gia dụng hiện đang trong tình trạng cung vượt cầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非家用抗静电剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非家用抗静电剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›
家›
抗›
用›
电›
静›
非›