Đọc nhanh: 非富则贵 (phi phú tắc quý). Ý nghĩa là: xem 非富 即貴 | 非富 即贵.
Ý nghĩa của 非富则贵 khi là Danh từ
✪ xem 非富 即貴 | 非富 即贵
see 非富即貴|非富即贵 [fēi fù jí guì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非富则贵
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 贪求 富贵
- tham phú quý; tham giàu sang.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý
- 俄国 的 美食 非常 丰富
- Ẩm thực nước Nga rất phong phú.
- 玉石 胎 非常 昂贵
- Phôi từ ngọc bích rất đắt đỏ.
- 这辆 车 非常 昂贵
- Chiếc xe này rất đắt đỏ.
- 这台 机器 非常 昂贵
- Cái máy này rất đắt tiền.
- 这辆 奔驰车 价格 非常 昂贵
- Chiếc xe Mercedes này có giá rất đắt.
- 富贵 人家
- gia đình giàu sang
- 汲汲于 富贵
- nôn nóng làm giàu.
- 膏梁子弟 ( 指 富贵 人家 的 子弟 )
- công tử bột; cậu ấm cô chiêu; con nhà giàu có quyền thế
- 抽奖 规则 非常简单
- Quy tắc rút thăm rất đơn giản.
- 先人 遗有 宝贵财富
- Tiền nhân để lại của cải quý giá.
- 这件 宝贝 非常 珍贵
- Món bảo bối này rất quý giá.
- 智慧 是 一种 宝贵 的 财富
- Trí tuệ là một loại tài sản quý giá.
- 文物古迹 是 祖先 留给 我们 的 宝贵财富
- Các di tích lịch sử văn hóa là kho tàng quý báu mà ông cha ta để lại cho chúng ta.
- 除非 我们 的 领袖 是 本杰明 · 富兰克林
- Trừ khi người dân của tôi được giải phóng nhờ benjamin Franklin
- 她 富则 我 比较 穷
- Cô ấy giàu có còn tôi thì nghèo.
- 视 富贵 如 草芥
- xem phú quý như rơm rác
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非富则贵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非富则贵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm则›
富›
贵›
非›