非亲非故 fēi qīn fēi gù

Từ hán việt: 【phi thân phi cố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "非亲非故" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi thân phi cố). Ý nghĩa là: không thân chẳng quen; không phải người thân cũng chẳng phải bạn cũ, dưng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 非亲非故 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 非亲非故 khi là Thành ngữ

không thân chẳng quen; không phải người thân cũng chẳng phải bạn cũ

既不是亲属,也不是故旧,谓彼此间毫无关系

dưng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非亲非故

  • - 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 和善 héshàn 可亲 kěqīn

    - Bà rất hiền hậu và dễ gần.

  • - de 祖母 zǔmǔ 非常 fēicháng 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Bà tôi rất tốt bụng và dễ mến.

  • - 他们 tāmen 夫妻 fūqī 之间 zhījiān 非常 fēicháng 亲密 qīnmì

    - Vợ chồng họ rất thân mật.

  • - 并非 bìngfēi 真正 zhēnzhèng 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi yǒu 死刑 sǐxíng 只是 zhǐshì 故意 gùyì chàng 唱反调 chàngfǎndiào 罢了 bàle

    - Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.

  • - 故宫 gùgōng de 历史 lìshǐ 非常 fēicháng 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của Cố Cung rất lâu đời.

  • - 交通事故 jiāotōngshìgù 导致 dǎozhì 路上 lùshàng 非常 fēicháng 混乱 hùnluàn

    - Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.

  • - 他们 tāmen 一见如故 yījiànrúgù 非常 fēicháng 投缘 tóuyuán

    - Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.

  • - duì 父亲 fùqīn 非常 fēicháng 崇拜 chóngbài

    - Anh ấy rất ngưỡng mộ bố.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng yòu tán 景物 jǐngwù yòu tán 掌故 zhǎnggù 内容 nèiróng 非常 fēicháng 驳杂 bózá

    - bài văn này vừa nói về cảnh vật, vừa nói về sự tích nhân vật, nội dung hỗn tạp quá chừng

  • - 事故 shìgù de 后果 hòuguǒ 非常 fēicháng 严重 yánzhòng

    - Hậu quả của tai nạn rất nghiêm trọng.

  • - 他俩 tāliǎ 非常 fēicháng 亲密 qīnmì

    - Hai người họ rất thân với nhau.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 非常 fēicháng 残忍 cánrěn

    - Câu chuyện này rất tàn nhẫn.

  • - 家人 jiārén 非常 fēicháng 亲近 qīnjìn

    - Cô ấy rất thân thiết với gia đình.

  • - 小猫 xiǎomāo 主人 zhǔrén 非常 fēicháng 亲近 qīnjìn

    - Con mèo và chủ nhân rất gần gũi.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 非常 fēicháng 可怖 kěbù

    - Câu chuyện này rất đáng sợ.

  • - 讲述 jiǎngshù de 故事 gùshì 非常 fēicháng 真实 zhēnshí

    - Câu chuyện anh kể rất chân thật.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 非常 fēicháng 感人 gǎnrén

    - Câu chuyện này làm người ta cảm động.

  • - 母亲 mǔqīn duì 非常 fēicháng 信任 xìnrèn

    - Mẹ rất tin tưởng tôi.

  • - de 故事 gùshì 非常 fēicháng 生动 shēngdòng

    - Câu chuyện của anh ấy rất sống động.

  • - 回到 huídào 故里 gùlǐ 感到 gǎndào 非常 fēicháng 亲切 qīnqiè

    - Trở về quê hương, anh ấy cảm thấy rất thân thiết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 非亲非故

Hình ảnh minh họa cho từ 非亲非故

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非亲非故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao