沾亲带故 Zhānqīn dài gù

Từ hán việt: 【triêm thân đái cố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "沾亲带故" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triêm thân đái cố). Ý nghĩa là: Quan hệ họ hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 沾亲带故 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 沾亲带故 khi là Thành ngữ

Quan hệ họ hàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沾亲带故

  • - 亲戚 qīnqī 故旧 gùjiù

    - bạn bè thân thích

  • - yǒu 很多 hěnduō 亲戚 qīnqī 故旧 gùjiù

    - Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.

  • - 这场 zhèchǎng 事故 shìgù 带来 dàilái le 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ

    - Tai nạn này đã gây ra tắc nghẽn giao thông.

  • - 攀亲道故 pānqīndàogù

    - kể lể tình xưa nghĩa cũ để kết thân.

  • - 今夜 jīnyè 排长 páizhǎng 亲自 qīnzì 带班 dàibān

    - đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.

  • - 带些 dàixiē 土产 tǔchǎn 馈赠 kuìzèng 亲友 qīnyǒu

    - mang cây nhà lá vườn biếu bạn thân.

  • - 故事 gùshì gěi 孩子 háizi men 带来 dàilái 温馨 wēnxīn

    - Những câu chuyện mang lại sự ấm áp cho trẻ em.

  • - 父亲 fùqīn xiǎng 离开 líkāi 无休无止 wúxiūwúzhǐ de 竞争 jìngzhēng 回到 huídào de 故乡 gùxiāng

    - Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình

  • - 宁静 níngjìng de 故乡 gùxiāng gěi 带来 dàilái 平静 píngjìng

    - Quê hương yên bình mang lại sự bình yên cho tôi.

  • - 带些 dàixiē 故乡 gùxiāng de 土产 tǔchǎn lái 孝敬 xiàojìng 老前辈 lǎoqiánbèi

    - Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.

  • - 御驾亲征 yùjiàqīnzhēng ( 皇帝 huángdì 亲自 qīnzì 带兵 dàibīng 出征 chūzhēng )

    - ngự giá thân chinh (vua dẫn quân xuất chinh.)

  • - 裙带关系 qúndàiguānxì ( bèi 利用 lìyòng lái 相互 xiānghù 勾结 gōujié 攀援 pānyuán de 姻亲 yīnqīn 关系 guānxì )

    - quan hệ cạp váy (lợi dụng quan hệ hôn nhân để kết cấu mưu cầu danh lợi).

  • - 亲眼目睹 qīnyǎnmùdǔ le 这场 zhèchǎng 事故 shìgù

    - Cô ấy tận mắt chứng kiến vụ tai nạn này.

  • - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn zhè 一派 yīpài 兴旺繁荣 xīngwàngfánróng 景象 jǐngxiàng de 穷人 qióngrén men 开始 kāishǐ xiǎng 沾光 zhānguāng 发财 fācái le

    - Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.

  • - 这儿 zhèér 没有 méiyǒu de 亲故 qīngù

    - Ở đây không có người thân của tôi.

  • - 孩子 háizi 因其母 yīnqímǔ dài 回家 huíjiā ér 生气 shēngqì 捶打 chuídǎ zhù 母亲 mǔqīn

    - Đứa trẻ đó giận dữ đánh đập mẹ vì mẹ đưa nó về nhà.

  • - 老板 lǎobǎn 沾亲带故 zhānqīndàigù

    - Anh ta và sếp có quan hệ thân thiết.

  • - jiàn zhe 母亲 mǔqīn gěi 带个 dàigè 好儿 hǎoér

    - gặp mẹ anh cho tôi gởi lời hỏi thăm.

  • - zhān 享受 xiǎngshòu le 优待 yōudài

    - Anh ấy được đối đãi tốt nhờ có quen biết.

  • - 回到 huídào 故里 gùlǐ 感到 gǎndào 非常 fēicháng 亲切 qīnqiè

    - Trở về quê hương, anh ấy cảm thấy rất thân thiết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沾亲带故

Hình ảnh minh họa cho từ 沾亲带故

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沾亲带故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chān , Diàn , Tiān , Tiē , Zhān
    • Âm hán việt: Thiêm , Tiêm , Triêm , Điếp
    • Nét bút:丶丶一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYR (水卜口)
    • Bảng mã:U+6CBE
    • Tần suất sử dụng:Cao