静态 jìngtài

Từ hán việt: 【tĩnh thái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "静态" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tĩnh thái). Ý nghĩa là: trạng thái tĩnh, khảo sát nghiên cứu từ trạng thái tĩnh. Ví dụ : - 。 dòng điện tĩnh lại.. - 。 phân tích ở trạng thái tĩnh

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 静态 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 静态 khi là Danh từ

trạng thái tĩnh

相对静止状态;非工作状态

Ví dụ:
  • - 静态 jìngtài 电流 diànliú

    - dòng điện tĩnh lại.

khảo sát nghiên cứu từ trạng thái tĩnh

从静态来考察研究的

Ví dụ:
  • - 静态 jìngtài 分析 fēnxī

    - phân tích ở trạng thái tĩnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静态

  • - de yán 非常 fēicháng 平静 píngjìng

    - Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.

  • - 平均主义 píngjūnzhǔyì de 状态 zhuàngtài

    - thái độ bình quân chủ nghĩa

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 胶着状态 jiāozhezhuàngtài

    - trạng thái giằng co.

  • - 肯定 kěndìng de 态度 tàidù ràng 成功 chénggōng le

    - Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.

  • - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

  • - 林泉 línquán 幽静 yōujìng

    - rừng suối yên tịnh.

  • - 这处 zhèchù xué hěn 安静 ānjìng

    - Ngôi mộ này rất yên tĩnh.

  • - 洞穴 dòngxué chéng 穹隆 qiónglóng 之态 zhītài

    - Hang động đó có hình dạng vòm.

  • - 静物画 jìngwùhuà

    - tranh tĩnh vật.

  • - wèi rén 谦逊 qiānxùn 和蔼 héǎi 毫无 háowú 骄矜 jiāojīn 之态 zhītài

    - Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.

  • - bèi 客户 kèhù 埋怨 mányuàn 态度 tàidù 不好 bùhǎo

    - Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.

  • - shì 安静 ānjìng da ér

    - Đó là một nơi yên tĩnh.

  • - 弟弟 dìdì 安静 ānjìng 趴在 pāzài 桌子 zhuōzi shàng kàn 漫画书 mànhuàshū

    - Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.

  • - 我妈 wǒmā yǒu 病态 bìngtài 肥胖症 féipàngzhèng

    - Mẹ tôi bị bệnh béo phì.

  • - 保持 bǎochí 冷静 lěngjìng de 态度 tàidù

    - Anh ấy giữ thái độ bình tĩnh.

  • - 静态 jìngtài 分析 fēnxī

    - phân tích ở trạng thái tĩnh

  • - 静态 jìngtài 电流 diànliú

    - dòng điện tĩnh lại.

  • - 平静 píngjìng de 心态 xīntài 参加 cānjiā le 中队 zhōngduì 干部 gànbù de 改选 gǎixuǎn

    - Cô tham gia bầu cử cán bộ trung đội với tâm thế bình tĩnh.

  • - duì de 态度 tàidù hěn 赞赏 zànshǎng

    - Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 静态

Hình ảnh minh họa cho từ 静态

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIP (大戈心)
    • Bảng mã:U+6001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao