Đọc nhanh: 静态 (tĩnh thái). Ý nghĩa là: trạng thái tĩnh, khảo sát nghiên cứu từ trạng thái tĩnh. Ví dụ : - 静态电流。 dòng điện tĩnh lại.. - 静态分析。 phân tích ở trạng thái tĩnh
Ý nghĩa của 静态 khi là Danh từ
✪ trạng thái tĩnh
相对静止状态;非工作状态
- 静态 电流
- dòng điện tĩnh lại.
✪ khảo sát nghiên cứu từ trạng thái tĩnh
从静态来考察研究的
- 静态 分析
- phân tích ở trạng thái tĩnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静态
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 这处 穴 很 安静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 静物画
- tranh tĩnh vật.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 那 是 个 安静 垯 儿
- Đó là một nơi yên tĩnh.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 我妈 有 病态 肥胖症
- Mẹ tôi bị bệnh béo phì.
- 他 保持 冷静 的 态度
- Anh ấy giữ thái độ bình tĩnh.
- 静态 分析
- phân tích ở trạng thái tĩnh
- 静态 电流
- dòng điện tĩnh lại.
- 她 以 平静 的 心态 参加 了 中队 干部 的 改选
- Cô tham gia bầu cử cán bộ trung đội với tâm thế bình tĩnh.
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 静态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm态›
静›