Đọc nhanh: 配置效率 (phối trí hiệu suất). Ý nghĩa là: Allocative efficiency Hiệu quả phân bổ.
Ý nghĩa của 配置效率 khi là Danh từ
✪ Allocative efficiency Hiệu quả phân bổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 配置效率
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 保安人员 配置
- Bố trí nhân viên bảo an.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 我们 要 千方百计 地 提高效率
- Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
- 他 办事 很 有效率
- Anh ấy giải quyết công việc rất hiệu quả.
- 办事 要 讲求 效率
- làm việc phải coi trọng hiệu suất.
- 用 机耕 比用 畜耕 效率 大得多
- Dùng máy móc hiệu suất lớn hơn nhiều so với dùng súc vật
- 提高效率 , 进而 增加利润
- Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 这种 方法 被 用于 提高效率
- Phương pháp này được dùng để nâng cao hiệu quả.
- 大家 都 讲求 效率
- Mọi người đều chạy theo hiệu suất.
- 工段 生产 效率高
- Công đoạn có hiệu suất sản xuất cao.
- 学习 效率 提高 了
- Hiệu suất học tập tăng lên rồi.
- 效率 低下 要 改进
- Hiệu suất thấp phải được cải tiến.
- 工作效率 得 提高
- Hiệu suất công việc phải được nâng cao.
- 新工艺 提高 了 效率
- Công nghệ mới đã nâng cao hiệu suất.
- 品位 影响 提炼 效率
- Hàm lượng ảnh hưởng đến hiệu suất tinh luyện.
- 他 的 学习 效率 很 高
- Hệu suất học tập của cô ấy rất cao.
- 你 的 工作效率 很 低
- Hiệu suất công việc của bạn rất thấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 配置效率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 配置效率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm效›
率›
置›
配›