Đọc nhanh: 静态存储器 (tĩnh thái tồn trừ khí). Ý nghĩa là: bộ nhớ tĩnh.
Ý nghĩa của 静态存储器 khi là Danh từ
✪ bộ nhớ tĩnh
static memory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静态存储器
- 把 这张 存储卡
- Đang tải lên thẻ nhớ này
- 粮食 储存 在 仓库
- Lương thực được cất trữ trong kho.
- 工具 储存 在 地下室 里
- Dụng cụ được lưu trữ trong tầng hầm.
- 牛奶 存在 了 储存罐
- Sữa bò được đựng trong hộp dự trữ.
- 他 用 罐头 储存 了 干粮
- Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.
- 罐头 豆腐 非常 方便 储存
- Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.
- 罐头 肉类 适合 长时间 储存
- Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 膀胱 能 储存 尿液
- Bàng quang có khả năng lưu trữ nước tiểu.
- 收到 我 的 祝福 一定 很 幸福 , 存储 我 的 祝福 一定 有 前途
- Nhận được lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ rất hạnh phúc, lưu giữ lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ có tiền đồ.
- 他 保持 冷静 的 态度
- Anh ấy giữ thái độ bình tĩnh.
- 存 资料 区域 专用 来 贮存 积累 资料 的 储存 区域
- Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.
- 活期储蓄 存折
- sổ tiết kiệm hiện hành.
- 静态 分析
- phân tích ở trạng thái tĩnh
- 静态 电流
- dòng điện tĩnh lại.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 他 在 银行 储存 了 一笔 资金
- Anh ấy gửi một khoản tiền vào ngân hàng.
- 这个 胡 可以 储存 多少 方 水 ?
- Cái hồ này có thể chứa bao nhiêu mét khối nước?
- 电池 储存 着 能量
- Pin đang lưu trữ năng lượng.
- 桶 贮存 液体 的 坚固 的 圆筒状 容器 ; 桶
- chứa chất lỏng có hình dạng hình trụ chắc chắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 静态存储器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静态存储器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm储›
器›
存›
态›
静›