Đọc nhanh: 静山 (tĩnh sơn). Ý nghĩa là: Cheng San (khu vực ở Ang Mo Kio, Singapore), Cheng Shan GRC, trước đây (cho đến cuộc bầu cử năm 1997) là một khu vực bầu cử đại diện theo nhóm (bộ phận bầu cử) ở Singapore.
Ý nghĩa của 静山 khi là Danh từ
✪ Cheng San (khu vực ở Ang Mo Kio, Singapore)
Cheng San (precinct in Ang Mo Kio, Singapore)
✪ Cheng Shan GRC, trước đây (cho đến cuộc bầu cử năm 1997) là một khu vực bầu cử đại diện theo nhóm (bộ phận bầu cử) ở Singapore
Cheng Shan GRC, formerly (until the 1997 elections) a group representation constituency (electoral division) in Singapore
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静山
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 山谷 里 寂静无声
- Trong thung lũng yên tĩnh không tiếng động.
- 山谷 中 充满 了 宁静
- Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.
- 早晨 的 山谷 如此 寂静
- Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.
- 山林 间 杳 冥 寂静
- Trong rừng núi yên tĩnh u ám.
- 小路 贯通 幽静 山林
- Con đường nhỏ xuyên qua rừng núi yên tĩnh.
- 山间 泉水 的 流程 清澈 而 宁静
- Dòng chảy của nước suối trong vắt và yên tĩnh.
- 山中 古寺 十分 清静
- Ngôi chùa cổ trên núi rất yên tĩnh.
- 这 条 山沟 十分 幽静
- Khe núi này rất yên tĩnh.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 静山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
静›