静点 jìng diǎn

Từ hán việt: 【tĩnh điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "静点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tĩnh điểm). Ý nghĩa là: một bệnh viện nhỏ giọt. Ví dụ : - 。 Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 静点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 静点 khi là Động từ

một bệnh viện nhỏ giọt

a hospital drip

Ví dụ:
  • - 可得 kědé 安静 ānjìng 点儿 diǎner le 要不然 yàobùrán 没法 méifǎ 计算 jìsuàn le

    - Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静点

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - 结果 jiéguǒ zài 西伯利亚 xībólìyà 差点 chàdiǎn 冻坏 dònghuài 屁股 pìgu

    - Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.

  • - 正点 zhèngdiǎn 起飞 qǐfēi

    - đúng giờ cất cánh

  • - 额头 étóu shàng 有点 yǒudiǎn hàn

    - Trên trán có chút mồ hôi.

  • - 喝点 hēdiǎn 汤药 tāngyào 表汗 biǎohàn ba

    - Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 加班加点 jiābānjiādiǎn

    - Thêm ca thêm giờ.

  • - 米饭 mǐfàn 有点 yǒudiǎn jiāo

    - Cơm có chút dính.

  • - 斯穆 sīmù 森给 sēngěi 增加 zēngjiā le 一个 yígè 百分点 bǎifēndiǎn

    - Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.

  • - zhè rén 有点 yǒudiǎn

    - Người này hơi thô lỗ.

  • - bié 那么 nàme táo 安静 ānjìng diǎn

    - Đừng có nghịch như vậy, yên tĩnh một chút.

  • - 教室 jiàoshì 有点 yǒudiǎn nào 太安静 tàiānjìng

    - Phòng học hơi ồn ào, không được yên tĩnh lắm.

  • - 可得 kědé 安静 ānjìng 点儿 diǎner le 要不然 yàobùrán 没法 méifǎ 计算 jìsuàn le

    - Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.

  • - 地方 dìfāng 有点 yǒudiǎn 背静 bèijìng

    - Nơi đó hơi hẻo lánh.

  • - 屋子里 wūzilǐ 静悄悄 jìngqiāoqiāo de 一点 yìdiǎn 动静 dòngjìng 没有 méiyǒu

    - trong nhà vắng vẻ, chẳng có một tiếng động nào.

  • - bié 慌张 huāngzhāng 冷静 lěngjìng diǎn

    - Đừng hoảng hốt, hãy bình tĩnh lại.

  • - 院子 yuànzi 静悄悄 jìngqiāoqiāo de 没有 méiyǒu 一点 yìdiǎn 声息 shēngxī

    - trong sân im ắng, không một tiếng động.

  • - 言语 yányǔ 冷静 lěngjìng 有理有据 yǒulǐyǒujù dàn shāo 有点 yǒudiǎn 紧张 jǐnzhāng

    - Anh nói một cách bình tĩnh, nói có sách mách có chứng, nhưng hơi lo lắng.

  • - de 工作 gōngzuò 一点 yìdiǎn 不错 bùcuò

    - Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 静点

Hình ảnh minh họa cho từ 静点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao