Đọc nhanh: 反战抗议 (phản chiến kháng nghị). Ý nghĩa là: phản đối chiến tranh.
Ý nghĩa của 反战抗议 khi là Động từ
✪ phản đối chiến tranh
antiwar protest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反战抗议
- 反抗 精神
- tinh thần phản kháng
- 挺身 反抗
- đứng ra chống lại
- 抗战 初期
- thời kỳ đầu của cuộc kháng chiến.
- 反击战
- đánh lại
- 抗日战争
- Cuộc chiến chống Nhật.
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 工人 们 抗议 不公 待遇
- Công nhân phản đối đối xử bất công.
- 学生 们 举行 抗议 游行
- Các sinh viên tổ chức cuộc biểu tình.
- 提出 强硬 抗议
- đưa ra kháng nghị cứng rắn.
- 他 违反 了 公司 的 保密 协议
- Anh ta đã vi phạm thỏa thuận bảo mật của công ty.
- 他们 抗议 暴力行为
- Họ phản đối hành vi cưỡng chế.
- 暴力 煽动 了 更 多 的 抗议
- Sức mạnh cưỡng chế kích động thêm nhiều cuộc phản đối.
- 抗日战争 时期
- Thời kỳ chiến tranh kháng Nhật.
- 抗日战争 后期
- giai đoạn sau chiến tranh chống Nhật.
- 我们 都 爱 和平 , 反对 战争
- Chúng ta đều yêu hòa bình, phản đối chiến tranh.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 他们 起来 反抗 迫害
- Họ vùng lên chống lại sự đàn áp.
- 发起 抗议 来 反对 新 政策
- Khởi xướng phản đối để phản đối chính sách mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反战抗议
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反战抗议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
战›
抗›
议›