Đọc nhanh: 青圆椒 (thanh viên tiêu). Ý nghĩa là: Ớt chuông xanh.
Ý nghĩa của 青圆椒 khi là Danh từ
✪ Ớt chuông xanh
青圆椒又名青柿子椒、菜椒、甜椒等。它的维生素C含量是番茄含量的7~15倍,在蔬菜中占首位。它特有的味道有刺激唾液分泌的作用;所含的辣椒素能增进食欲,帮助消化,防止便秘。因此,成为餐桌上的常见菜肴。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青圆椒
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 他 买 了 一匹 青布
- Anh ấy mua một cuộn vải đen.
- 歌喉 圆润
- Giọng hát uyển chuyển.
- 这个 碗口 儿 很 圆
- Miệng bát này rất tròn.
- 青梅 很酸
- mơ xanh rất chua.
- 你 喜不喜欢 吃 青椒 ?
- Bạn có thích ăn ớt xanh không?
- 今天 的 晚餐 是 耗油 猪肉 炒 青椒
- Bữa tối hôm nay là thịt lợn xào tiêu xanh.
- 青椒 富含 维生素 C
- Ớt xanh rất giàu vitamin C.
- 我 喜欢 吃 青椒
- Tôi thích ăn ớt xanh.
- 我 买 了 些 青椒 做 沙拉
- Tôi mua một ít ớt xanh để làm salad.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 青圆椒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青圆椒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圆›
椒›
青›