Đọc nhanh: 青丝 (thanh ty). Ý nghĩa là: tóc đen; tóc xanh (của phụ nữ); tóc tơ; tóc, mơ thái sợi (làm nhân hay rắc trên mặt bánh). Ví dụ : - 一缕青丝。 một lọn tóc.. - 三尺青丝。 tóc dài ba thước (khoảng 1 mét).
Ý nghĩa của 青丝 khi là Danh từ
✪ tóc đen; tóc xanh (của phụ nữ); tóc tơ; tóc
指女子的头发
- 一缕 青丝
- một lọn tóc.
- 三尺 青丝
- tóc dài ba thước (khoảng 1 mét).
✪ mơ thái sợi (làm nhân hay rắc trên mặt bánh)
青梅等切成的细丝,放在糕点馅内,或放在糕点面上做点缀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青丝
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 擅长 丹青
- sở trường về vẽ tranh
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 青皮 光棍
- bọn côn đồ vô lại.
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 他 买 了 一匹 青布
- Anh ấy mua một cuộn vải đen.
- 丝织物
- hàng dệt bằng tơ
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 青梅 很酸
- mơ xanh rất chua.
- 这 摸起来 像 丝绒
- Nó cảm giác như nhung.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 越南 共产主义青年团
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.
- 三尺 青丝
- tóc dài ba thước (khoảng 1 mét).
- 一缕 青丝
- một lọn tóc.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 青丝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青丝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丝›
青›