Đọc nhanh: 露得清 (lộ đắc thanh). Ý nghĩa là: Neutrogena.
Ý nghĩa của 露得清 khi là Danh từ
✪ Neutrogena
露得清(Neutrogena)是一个美国的保养品品牌。Neutrogena露得清致力在护肤,身体护理,护发,彩妆等领域。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露得清
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 他 解答 得 不 清楚
- Anh ấy giải đáp không rõ ràng.
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 这 道菜 做 得 很 清淡
- Món ăn này được nấu rất thanh đạm.
- 她 生活 得 清淡 而 舒适
- Cô sống một cuộc sống đơn giản nhưng thoải mái.
- 生活节奏 过得 很 清淡
- Nhịp sống rất nhẹ nhàng.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 他 把握 得 很 清楚
- Anh ấy nắm bắt rất rõ ràng.
- 她 病 後 显得 苍白 、 清瘦
- Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.
- 我 爸爸 教 我 做人 做事 要 清清白白 容不得 丝毫 歪 心思
- Cha tôi đã dạy tôi phải sạch sẽ và trung thực, và không được phép có những suy nghĩ lệch lạc.
- 她 脸上 露 得意
- Trên mặt cô ấy lộ ra vẻ đắc ý.
- 姐姐 长得 眉目清秀
- Chị gái tôi có khuôn mặt thanh tú.
- 他 露出 了 得意 的 样子
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt đắc ý.
- 这件 衬衫 穿 得 太 暴露 了
- Cái sơ mi này mặc quá hở hang.
- 他 听话 听得 很 清楚
- Anh ấy nghe rất rõ ràng.
- 她 解释 得 很 清晰
- Cô ấy giải thích rất rõ ràng.
- 我 解释 得 很 清晰
- Tôi giải thích rất rõ ràng.
- 他 的 衣服 穿 得 很 暴露
- Trang phục của anh ấy rất hở hang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 露得清
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 露得清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
清›
露›