Đọc nhanh: 零蛋 (linh đản). Ý nghĩa là: zê-rô; trứng ngỗng (mang ý khôi hài). Ví dụ : - 考试得了个零蛋。 bài thi được một cái trứng ngỗng.
Ý nghĩa của 零蛋 khi là Danh từ
✪ zê-rô; trứng ngỗng (mang ý khôi hài)
表示没有数量, 由于阿拉伯数字的''0''略呈蛋形, 所以叫零蛋 (含诙谐意)
- 考试 得 了 个 零蛋
- bài thi được một cái trứng ngỗng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零蛋
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 天 啊 , 这下 完蛋 了 !
- Trời ơi, lần này tiêu rồi!
- 挨次 检查 机器 上 的 零件
- lần lượt kiểm tra từng linh kiện trên máy.
- 打零工
- làm việc vặt.
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 零星 材料
- tài liệu linh tinh vụn vặt.
- 我 爱 吃 蛋糕
- Tôi thích ăn bánh ngọt.
- 畸零 无侣
- đơn độc không bè bạn.
- 你 俩 扯蛋 的 爱情
- Tình yêu xàm xí của hai người.
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 家境 零落
- gia cảnh suy tàn.
- 考试 得 了 个 零蛋
- bài thi được một cái trứng ngỗng.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 零蛋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 零蛋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蛋›
零›