Đọc nhanh: 零点五 (linh điểm ngũ). Ý nghĩa là: một nửa, không phẩy năm, 0,5.
Ý nghĩa của 零点五 khi là Số từ
✪ một nửa
one half
✪ không phẩy năm, 0,5
zero point five, 0.5
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零点五
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 这点儿 钱 , 你 留 着 零花 吧
- chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!
- 北京 的 温度 是 零下 五度
- Nhiệt độ của Bắc Kinh là -5 độ.
- 整 五元 , 没有 零 头儿
- chẵn năm đồng, không có lẻ.
- 装 了 六盒 , 还 剩下 这点儿 零 头儿
- đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.
- 重活儿 他 干不了 , 做点 零活儿 还 行
- việc nặng anh ấy làm không nổi, làm việc vặt này thì được.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 零点 十分
- không giờ mười phút.
- 现在 的 时间 是 三点 十五分
- Bây giờ là 3 giờ 15 phút.
- 首班车 早晨 五点 半 发车
- chuyến xe đầu tiên khởi hành lúc năm giờ rưỡi sáng.
- 春天 来 了 , 鲜艳 的 花朵 开 了 , 把 春天 点缀 得 五彩缤纷 、 多姿多彩 的
- Mùa xuân đến rồi, muôn hoa đua nở, mùa xuân rực rỡ sắc màu.
- 我 知道 的 这 一点儿 , 连 人家 的 一 零儿 也 比不上 啊
- điều tôi biết này, không bằng cái lẻ của người khác.
- 我 就 便 买点 零食
- Tôi tiện thể mua ít đồ ăn vặt
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 我们 很 可能 需要 五个 新 仓库 给 新 的 零售店 备货
- Chúng tôi có khả năng cần 5 nhà kho mới để chứa các cửa hàng bán lẻ mới.
- 草丛 间 零零星星 地 点缀着 一些 小花
- trong bụi cỏ lác đác điểm vài bông hoa nhỏ.
- 火车 将 在 五点 到 站
- Tàu sẽ đến ga lúc năm giờ.
- 我 得 去 自动 柜员机 取点 零钱
- Tôi phải lấy một ít tiền mặt từ máy ATM.
- 街市 两边 设有 大小 摊点 五十余处
- hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.
- 四十 零 五岁 的 男人
- Người đàn ông bốn mươi lẻ năm tuổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 零点五
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 零点五 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
点›
零›