Đọc nhanh: 雨转晴 (vũ chuyển tình). Ý nghĩa là: Đang mưa chuyển nắng.
Ý nghĩa của 雨转晴 khi là Động từ
✪ Đang mưa chuyển nắng
雨转晴:麦5著网络小说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨转晴
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 晴雨计
- khí áp kế.
- 早霞 主雨 , 晚霞 主晴
- Ráng sớm thì mưa, ráng chiều thì nắng.
- 明天 也 兴 下雨 , 也 兴 晴天
- Ngày mai có thể mưa, cũng có thể nắng.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 天气 非晴 , 今天 下雨
- Thời tiết không tốt, hôm nay mưa.
- 雨 终于 过去 , 天晴 了
- Cơn mưa cuối cùng đã qua, trời đã nắng lên.
- 雨过天晴 , 涌出 一轮 明月
- Mưa tạnh trời trong, một vầng trăng sáng hiện ra.
- 天气 老是 这样 阴阳怪气 的 , 不晴 也 不雨
- Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.
- 旋即 雨过天晴
- Chẳng mấy chốc trời lại quang đãng.
- 须臾之间 , 雨过天晴
- trong chốc lát, mưa tạnh rồi
- 雨后 的 清晨 , 天一 破晓 就 晴空万里
- Vào sáng sớm sau cơn mưa, bầu trời trong xanh ngay khi bình minh ló dạng.
- 起初 天气晴朗 , 后来 下雨 了
- Lúc đầu trời nắng, sau đó thì mưa.
- 这 几天 时而 晴天 , 时而 下雨
- mấy ngày nay lúc thì trời nắng, lúc thì trời mưa.
- 少时 雨过天晴 , 院子 里 又 热闹 起来 了
- chẳng bao lâu mưa tạnh, trong sân lại náo nhiệt trở lại.
- 雨 后 总会 有 晴天
- Sau cơn mưa trời lại sáng.
- 或许 天气 会 转晴
- Có thể thời tiết sẽ chuyển nắng.
- 明天 的 天气 是 多云转晴
- Thời tiết ngày mai là nhiều mây chuyển nắng.
- 天 这么 晴 , 看来 今天 是 不会 下雨 的
- Trời nắng quá, có vẻ như hôm nay sẽ không mưa.
- 我们 公司 今年 遇到 过 一场 危机 , 现在 已经 雨过天晴 了
- Công ty chúng tôi gặp khủng hoảng trong năm nay, và bây giờ đã vượt qua rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雨转晴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雨转晴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晴›
转›
雨›