雨转晴 yǔ zhuǎn qíng

Từ hán việt: 【vũ chuyển tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "雨转晴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vũ chuyển tình). Ý nghĩa là: Đang mưa chuyển nắng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 雨转晴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 雨转晴 khi là Động từ

Đang mưa chuyển nắng

雨转晴:麦5著网络小说

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨转晴

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 晴雨计 qíngyǔjì

    - khí áp kế.

  • - 早霞 zǎoxiá 主雨 zhǔyǔ 晚霞 wǎnxiá 主晴 zhǔqíng

    - Ráng sớm thì mưa, ráng chiều thì nắng.

  • - 明天 míngtiān xīng 下雨 xiàyǔ xīng 晴天 qíngtiān

    - Ngày mai có thể mưa, cũng có thể nắng.

  • - 一阵 yīzhèn 风雨 fēngyǔ hòu 放晴 fàngqíng

    - Sau một trận gió mưa thì trời quang.

  • - 天气 tiānqì 非晴 fēiqíng 今天 jīntiān 下雨 xiàyǔ

    - Thời tiết không tốt, hôm nay mưa.

  • - 终于 zhōngyú 过去 guòqù 天晴 tiānqíng le

    - Cơn mưa cuối cùng đã qua, trời đã nắng lên.

  • - 雨过天晴 yǔguòtiānqíng 涌出 yǒngchū 一轮 yīlún 明月 míngyuè

    - Mưa tạnh trời trong, một vầng trăng sáng hiện ra.

  • - 天气 tiānqì 老是 lǎoshi 这样 zhèyàng 阴阳怪气 yīnyángguàiqì de 不晴 bùqíng 不雨 bùyǔ

    - Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.

  • - 旋即 xuánjí 雨过天晴 yǔguòtiānqíng

    - Chẳng mấy chốc trời lại quang đãng.

  • - 须臾之间 xūyúzhījiān 雨过天晴 yǔguòtiānqíng

    - trong chốc lát, mưa tạnh rồi

  • - 雨后 yǔhòu de 清晨 qīngchén 天一 tiānyī 破晓 pòxiǎo jiù 晴空万里 qíngkōngwànlǐ

    - Vào sáng sớm sau cơn mưa, bầu trời trong xanh ngay khi bình minh ló dạng.

  • - 起初 qǐchū 天气晴朗 tiānqìqínglǎng 后来 hòulái 下雨 xiàyǔ le

    - Lúc đầu trời nắng, sau đó thì mưa.

  • - zhè 几天 jǐtiān 时而 shíér 晴天 qíngtiān 时而 shíér 下雨 xiàyǔ

    - mấy ngày nay lúc thì trời nắng, lúc thì trời mưa.

  • - 少时 shǎoshí 雨过天晴 yǔguòtiānqíng 院子 yuànzi yòu 热闹 rènao 起来 qǐlai le

    - chẳng bao lâu mưa tạnh, trong sân lại náo nhiệt trở lại.

  • - hòu 总会 zǒnghuì yǒu 晴天 qíngtiān

    - Sau cơn mưa trời lại sáng.

  • - 或许 huòxǔ 天气 tiānqì huì 转晴 zhuǎnqíng

    - Có thể thời tiết sẽ chuyển nắng.

  • - 明天 míngtiān de 天气 tiānqì shì 多云转晴 duōyúnzhuǎnqíng

    - Thời tiết ngày mai là nhiều mây chuyển nắng.

  • - tiān 这么 zhème qíng 看来 kànlái 今天 jīntiān shì 不会 búhuì 下雨 xiàyǔ de

    - Trời nắng quá, có vẻ như hôm nay sẽ không mưa.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 今年 jīnnián 遇到 yùdào guò 一场 yīchǎng 危机 wēijī 现在 xiànzài 已经 yǐjīng 雨过天晴 yǔguòtiānqíng le

    - Công ty chúng tôi gặp khủng hoảng trong năm nay, và bây giờ đã vượt qua rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 雨转晴

Hình ảnh minh họa cho từ 雨转晴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雨转晴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丨フ一一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AQMB (日手一月)
    • Bảng mã:U+6674
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuǎi , Zhuǎn , Zhuàn
    • Âm hán việt: Chuyến , Chuyển
    • Nét bút:一フ丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQQNI (大手手弓戈)
    • Bảng mã:U+8F6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao