Đọc nhanh: 雨山 (vũ sơn). Ý nghĩa là: Quận Yushan của thành phố Ma'anshan 馬鞍山市 | 马鞍山市 , An Huy.
✪ Quận Yushan của thành phố Ma'anshan 馬鞍山市 | 马鞍山市 , An Huy
Yushan district of Ma'anshan city 馬鞍山市|马鞍山市 [Mǎānshānshì], Anhui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨山
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 这 一带 连日 大雨滂沱 , 山洪暴发
- Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.
- 山雨欲来风满楼
- Mưa lớn sắp đến gió đầy lầu.
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
- 既 而 雨霁 , 欣然 登山
- một lát sau tạnh mưa, lại hăng hái leo núi.
- 整个 山村 笼 在 烟雨 之中
- cả ngôi làng trên núi bị bao phủ trong mưa bụi.
- 远山 被 雨雾 遮掩 , 变得 朦胧 了
- núi ở phía xa bị mây mù che phủ, đã trở nên mờ mờ ảo ảo.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
- 你 看到 雨果 了 吗
- Bạn có thấy Hugo ở đó không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雨山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雨山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
雨›