Đọc nhanh: 巴山夜雨 (ba sơn dạ vũ). Ý nghĩa là: Phim buổi tối, 1980 về Cách mạng Văn hóa, mưa trên núi Bà (thành ngữ); cô đơn ở một vùng đất xa lạ.
Ý nghĩa của 巴山夜雨 khi là Thành ngữ
✪ Phim buổi tối, 1980 về Cách mạng Văn hóa
Evening Rain, 1980 movie about the Cultural Revolution
✪ mưa trên núi Bà (thành ngữ); cô đơn ở một vùng đất xa lạ
rain on Mt Ba (idiom); lonely in a strange land
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴山夜雨
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 夜深 了 , 山谷 里 一片 死寂
- đêm đã khuya, thung lũng một vùng tĩnh mịch.
- 一夜 豪雨
- mưa to suốt đêm
- 爬山虎 巴在 墙上
- Đám dây leo bám chặt trên tường.
- 你 认为 巴黎 的 夜景 如何 ?
- Bạn nghĩ gì về cảnh đêm của Paris?
- 大雨 下 了 三天三夜
- Trời mưa to suốt ba ngày ba đêm.
- 这 一带 连日 大雨滂沱 , 山洪暴发
- Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.
- 山雨欲来风满楼
- Mưa lớn sắp đến gió đầy lầu.
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
- 夜者 日之余 雨者 时之余
- Đêm nhiều hơn ngày, lượng mưa dư thừa
- 既 而 雨霁 , 欣然 登山
- một lát sau tạnh mưa, lại hăng hái leo núi.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 整个 山村 笼 在 烟雨 之中
- cả ngôi làng trên núi bị bao phủ trong mưa bụi.
- 远山 被 雨雾 遮掩 , 变得 朦胧 了
- núi ở phía xa bị mây mù che phủ, đã trở nên mờ mờ ảo ảo.
- 雨 一直 下 了 一天 一夜
- Mưa suốt một ngày một đêm.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
- 攻击 发生 在 半夜
- Cuộc tấn công xảy ra vào nửa đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 巴山夜雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 巴山夜雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
山›
巴›
雨›