雕弊 diāo bì

Từ hán việt: 【điêu tệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "雕弊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điêu tệ). Ý nghĩa là: biến thể của .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 雕弊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 雕弊 khi là Danh từ

biến thể của 凋敝

variant of 凋敝

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雕弊

  • - 沙雕 shādiāo

    - Ảnh tấu hề

  • - 痛砭 tòngbiān 时弊 shíbì

    - đả kích các tệ nạn xã hội

  • - 公然 gōngrán 作弊 zuòbì

    - ngang nhiên làm bừa; ngang nhiên làm bậy

  • - 沙雕 shādiāo

    - Cái đồ xàm xí.

  • - 克服 kèfú 弊病 bìbìng

    - khắc phục sai lầm

  • - 倘若 tǎngruò 我们 wǒmen 进行 jìnxíng 干预 gānyù 可能 kěnéng 弊多利少 bìduōlìshǎo

    - Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.

  • - 营私舞弊 yíngsīwǔbì

    - gian lận để kiếm chác

  • - 雕花 diāohuā 供案 gòngàn

    - chạm trổ hoa văn trên bàn thờ.

  • - 精心 jīngxīn 雕饰 diāoshì

    - hoa văn trang trí công phu.

  • - 熬夜 áoyè duì 身体 shēntǐ 有弊 yǒubì

    - Thức đêm có hại cho cơ thể.

  • - gāi 雕像 diāoxiàng 大小 dàxiǎo wèi 实体 shítǐ de 两倍 liǎngbèi

    - Chiếc tượng này có kích thước gấp đôi so với thực tế.

  • - 贪赃舞弊 tānzāngwǔbì

    - ăn hối lộ; gian lận.

  • - tōng tóng 舞弊 wǔbì

    - câu kết làm việc xấu

  • - 徇私舞弊 xùnsīwǔbì

    - lừa đảo vì lợi riêng; lừa đảo.

  • - 革除 géchú 流弊 liúbì

    - loại trừ thói xấu.

  • - 考试 kǎoshì 作弊 zuòbì

    - gian dối khi thi cử

  • - 雕花 diāohuā jiàng

    - thợ chạm trổ; thợ điêu khắc

  • - 雕刻 diāokè 工细 gōngxì

    - điêu khắc tinh xảo

  • - 百弊丛生 bǎibìcóngshēng

    - phát ra trăm tật.

  • - 设计 shèjì 模型 móxíng 雕塑 diāosù huò 建筑物 jiànzhùwù děng 拟作 nǐzuò 作品 zuòpǐn de 通常 tōngcháng 很小 hěnxiǎo de 模型 móxíng

    - Mô hình thường rất nhỏ của các tác phẩm như mô hình điêu khắc hoặc các công trình kiến trúc được thiết kế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 雕弊

Hình ảnh minh họa cho từ 雕弊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雕弊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tiết , Tế , Tệ
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FKT (火大廿)
    • Bảng mã:U+5F0A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BROG (月口人土)
    • Bảng mã:U+96D5
    • Tần suất sử dụng:Cao