Đọc nhanh: 集群计算 (tập quần kế toán). Ý nghĩa là: Điện toán cụm bao gồm một số máy tính kết nối lỏng lẻo với nhau; làm việc cùng nhau; ở nhiều khía cạnh; có thể xem như một hệ thống duy nhất.
Ý nghĩa của 集群计算 khi là Danh từ
✪ Điện toán cụm bao gồm một số máy tính kết nối lỏng lẻo với nhau; làm việc cùng nhau; ở nhiều khía cạnh; có thể xem như một hệ thống duy nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集群计算
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 按照 阳历 计算
- Tính theo dương lịch.
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
- 这个 节日 按照 公历 计算
- Lễ này được tính theo lịch dương.
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 计算 产值
- tính toán giá trị sản lượng.
- 计算 人数
- tính toán số người.
- 做事 没 计算
- làm việc không suy tính.
- 调试 计算机
- chạy thử máy tính.
- 操 胜算 , 用 妙计
- nắm mẹo thắng, dùng kế hay.
- 数据 计算 无差 忒
- Tính toán dữ liệu không có sai sót.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 我们 能 用 半径 计算 出圆 的 面积
- Chúng ta có thể tính diện tích hình tròn bằng bán kính.
- 据估计 蒙巴萨 集团
- Người ta ước tính rằng Mombasa Cartel
- 计算机 每天 扫描 病毒
- Máy tính quét virus mỗi ngày.
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 力 的 大小 怎么 计算 ?
- Độ lớn của lực tính thế nào?
- 这件 事慢 一步 办 , 还 得 算计 算计
- chuyện này làm chậm một tý, phải tính toán đã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 集群计算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 集群计算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm算›
群›
计›
集›