Đọc nhanh: 聚类分析 (tụ loại phân tích). Ý nghĩa là: Phân tích cụm là một tác vụ gom nhóm một tập các đối tượng theo cách các đối tượng cùng nhóm sẽ có tính giống nhau hơn so với các đối tượng ngoài nhóm hoặc thuộc các nhóm khác..
Ý nghĩa của 聚类分析 khi là Từ điển
✪ Phân tích cụm là một tác vụ gom nhóm một tập các đối tượng theo cách các đối tượng cùng nhóm sẽ có tính giống nhau hơn so với các đối tượng ngoài nhóm hoặc thuộc các nhóm khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚类分析
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 专家 已 进行 了 详细分析
- Các chuyên gia đã tiến hành phân tích chi tiết.
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
- 宏观 需要 分析
- Vĩ mô cần được phân tích.
- 我们 需要 把 文件 分类
- Chúng ta cần phân loại tài liệu.
- 这些 物品 需要 分类 存放
- Vật phẩm này cần phân loại cất giữ.
- 我们 需要 先 分析 这个 问题
- Chúng ta cần phân tích vấn đề này trước.
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 我们 分析 这个 案例
- Chúng tôi phân tích trường hợp này.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 这个 分析 很 贴谱
- phân tích rất hợp thực tế.
- 她 头脑清醒 , 善于 分析
- Đầu óc cô ấy sáng suốt, rất hợp để phân tích.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 苏联 正 分崩离析
- Liên Xô tan rã.
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 分析 部首 表意 性是 有 意义 的
- Phân tích biểu ý của bộ thủ rất có ý nghĩa.
- 决策 看 数据 的 分析
- Quyết định phụ thuộc vào phân tích dữ liệu.
- 综合 分析 了 经济 数据
- Phân tích tổng hợp dữ liệu kinh tế.
- 物以类聚 , 人以群分
- vật họp theo loài, người chia theo bầy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聚类分析
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聚类分析 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
析›
类›
聚›