Đọc nhanh: 降真香 (giáng chân hương). Ý nghĩa là: cây bưởi bung; bưởi bung.
Ý nghĩa của 降真香 khi là Danh từ
✪ cây bưởi bung; bưởi bung
植物名芸香科降真香属,常绿小乔木根坚实,色紫润茎似竹叶呈长椭圆形,间或倒卵形开黄白花,有香气果实为核果,成熟时为淡红色,可食木材有浓郁的香气,可做中药,具有止血镇痛、消肿等功效产于中国大陆南部、台湾基隆、印度、菲律宾等地亦称为"降香"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降真香
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 烧香 礼佛
- đốt hương lễ Phật.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 食物 真香 乎 !
- Ôi, thức ăn thật thơm!
- 这 糖蜜 真 香甜
- Mật đường này rất thơm ngọt.
- 这 蛋糕 的 香味 真 诱人
- Mùi thơm của chiếc bánh này thật hấp dẫn.
- 租金 已 到期 你 的 支票 来到 真是 喜从天降
- Tiền thuê đã đến hạn, chiếc séc của bạn đến thật là một niềm vui bất ngờ từ trên trời rơi xuống!
- 这座 建筑 真是 古色古香 啊
- Toà kiến trúc này thật sự mang phong vị cổ xưa.
- 你 的 作品 质量 好 很多 人来 买 真是 酒香 不怕 巷子深
- Sản phẩm của bạn chất lượng tốt nên có nhiều người đến mua, đúng là "rượu thơm không sợ ngõ tối".
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 降真香
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 降真香 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm真›
降›
香›