Đọc nhanh: 陋规 (lậu quy). Ý nghĩa là: thói xấu; thói đời. Ví dụ : - 革除陋规。 loại bỏ những luật lệ cổ hủ.
Ý nghĩa của 陋规 khi là Danh từ
✪ thói xấu; thói đời
不好的惯例 旧时多指官吏索贿受贿
- 革除陋规
- loại bỏ những luật lệ cổ hủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陋规
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 道德规范
- quy tắc đạo đức; khuôn phép đạo đức.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 规劝 他 不要 这样 做
- khuyên anh ấy đừng làm như vậy.
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 这个 决定 违背 了 规定
- Quyết định này trái với quy định.
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 请 遵守 规定
- Xin hãy tuân thủ quy định.
- 我们 要 守规矩
- Chúng ta phải tuân thủ quy tắc.
- 全面落实 保安 规程
- Thực hiện đầy đủ quy trình bảo hộ lao động.
- 身居 陋室
- chỗ ở sơ sài.
- 健康 在乎 规律 生活
- Sức khỏe phụ thuộc vào lối sống có quy luật.
- 这座 寝陵 规模宏大
- Lăng mộ này có quy mô lớn.
- 安全 操作规程
- quy trình thao tác an toàn
- 陈规陋习
- lề thói xấu.
- 革除陋规
- loại bỏ những luật lệ cổ hủ.
- 他 勇敢 破除 陈规陋习
- Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.
- 写作 要 讲究 和 规范
- Viết văn cần chú ý đến định dạng và quy tắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陋规
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陋规 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm规›
陋›