Đọc nhanh: 陈忱 (trần thầm). Ý nghĩa là: Chen Chen (1613-1670), tiểu thuyết gia và nhà thơ thời Minh - Thanh, tác giả của phần tiếp theo của Thủy hử 水滸後 傳 | 水浒后 传.
Ý nghĩa của 陈忱 khi là Danh từ
✪ Chen Chen (1613-1670), tiểu thuyết gia và nhà thơ thời Minh - Thanh, tác giả của phần tiếp theo của Thủy hử 水滸後 傳 | 水浒后 传
Chen Chen (1613-1670), novelist and poet at the Ming-Qing transition, author of Water Margin sequel 水滸後傳|水浒后传
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈忱
- 陈列 着 照片
- Hình ảnh đang được trưng bày.
- 陈兵
- Bày binh.
- 冒昧 陈辞
- xin mạo muội trình bày.
- 陈星 旭
- Trần Tinh Húc.
- 陈公爱 读书
- Ông Trần thích đọc sách.
- 她 是 热忱 的 爱国 志士
- Cô là một người yêu nước nhiệt thành.
- 陈设 豪华 富丽
- bày biện hào hoa tráng lệ.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 陈设
- Bày biện.
- 此事 当 另 函详 陈
- Vấn đề này sẽ được trình bày chi tiết trong một lá thư khác.
- 他 详细 地 敷陈 了 计划
- Anh ấy đã trình bày chi tiết kế hoạch.
- 陈酒
- Rượu để lâu năm.
- 陈年老酒
- rượu để lâu năm.
- 铺陈 酒器
- bày đồ uống rượu.
- 本人 对 案情 陈述 完毕
- Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.
- 陈述
- Trần thuật.
- 胪 陈
- trình bày.
- 陈哲远
- Trần Triết Viễn.
- 我姓 陈
- Tôi họ Trần.
- 对抗 作用 一个 生物 和 另 一种 生物 新陈代谢 物 之间 的 对抗性 关系
- Mối quan hệ đối địch giữa chất trao đổi sinh học của một sinh vật và chất trao đổi sinh học của một loại sinh vật khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陈忱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陈忱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忱›
陈›