Đọc nhanh: 附加元件 (phụ gia nguyên kiện). Ý nghĩa là: (máy tính) tiện ích bổ sung, yếu tố bổ sung, cắm vào.
Ý nghĩa của 附加元件 khi là Danh từ
✪ (máy tính) tiện ích bổ sung
(computing) add-on
✪ yếu tố bổ sung
additional element
✪ cắm vào
plug-in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附加元件
- 附加刑
- hình phạt kèm theo
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 除远费外 , 还 得 附加 手续费
- ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 这件 衣服 三百元
- Chiếc áo này 300 đồng.
- 请 查收 邮件 和 附件
- Vui lòng kiểm tra thư và tài liệu đính kèm.
- 请 阅读 文件 及 附件 内容
- Vui lòng đọc nội dung tài liệu và tài liệu kèm theo.
- 他 在 文件 中 添加 了 一些 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú vào tài liệu.
- 附言 , 续篇 如 一 本书 或 一篇 文章正文 后 的 附加 信息
- Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
- 我 在 邮件 附上 了 图片
- Tôi đính kèm ảnh vào email.
- 这台 机器 的 附件 坏 了
- Phụ kiện của máy này bị hỏng.
- 我们 准备 好 附加 分 了 吗
- Chúng ta đã sẵn sàng cho khoản tín dụng bổ sung đó chưa?
- 文字 必须 在 一定 条件 下 加以 改革
- Chữ viết phải được cải cách trong những điều kiện nhất định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 附加元件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 附加元件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
元›
加›
附›