Đọc nhanh: 阴阳怪调 (âm dương quái điệu). Ý nghĩa là: mỉa mai.
Ý nghĩa của 阴阳怪调 khi là Thành ngữ
✪ mỉa mai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴阳怪调
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 德语 中有 三性 阳性 、 阴性 和 中性
- Trong tiếng Đức có ba giới tính: giới tính nam, giới tính nữ và giới tính trung tính.
- 阴阳 二气
- nguyên khí âm dương
- 她 阳奉阴违
- Cô ấy bằng mặt nhưng không bằng lòng.
- 阳和 阴是 对立 的
- Dương và âm là hai mặt đối lập.
- 阳光 散去 了 阴霾
- Ánh nắng đã xua tan mây mù.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 今天 阴天 , 没有 太阳
- Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.
- 阴历 和 阳历 有 很大 不同
- Âm lịch và dương lịch có sự khác biệt lớn.
- 天气 老是 这样 阴阳怪气 的 , 不晴 也 不雨
- Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.
- 这个 曲子 怪声 怪调 的 , 真 难听
- điệu nhạc quái quỷ này thật khó nghe.
- 阳光 挥散 了 阴霾
- Ánh nắng đã xua tan mây mù.
- 阴阳 二气 调和 万物
- Âm và dương điều hòa vạn vật.
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 我 真 腻烦 这种 阴阳怪气 的 人
- Tôi quá mệt mỏi với loại người quái gở này.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴阳怪调
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴阳怪调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怪›
调›
阳›
阴›