Đọc nhanh: 阴虚 (âm hư). Ý nghĩa là: thiếu âm 陰 | 阴 trong bệnh TCM.
Ý nghĩa của 阴虚 khi là Động từ
✪ thiếu âm 陰 | 阴 trong bệnh TCM
deficiency of yin 陰|阴 [yīn] in TCM
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴虚
- 阴云密布
- mây đen dày đặc
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 阴森 的 树林
- rừng cây âm u
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
- 虚荣心
- lòng chuộng hư vinh
- 羡慕 虚荣
- ao ước hư vinh
- 爱慕 虚荣
- ham đua đòi; thích làm dáng
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 想 利用 我 的 虚荣心 吗
- Chơi với sự phù phiếm của tôi?
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 探听虚实
- dò xét thực hư
- 虚度光阴
- sống uổng phí thời gian
- 抓住 时间 不要 虚度光阴
- Chúng ta phải biết trân trọng thời gian, không nên uổng phí thời gian.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴虚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴虚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm虚›
阴›