阳世间 yáng shìjiān

Từ hán việt: 【dương thế gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阳世间" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dương thế gian). Ý nghĩa là: thế giới của cuộc sống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阳世间 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 阳世间 khi là Danh từ

thế giới của cuộc sống

the world of the living

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳世间

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - 流播 liúbō 世间 shìjiān

    - lưu truyền trong dân gian.

  • - 人间 rénjiān 俗世 súshì 世间 shìjiān 凡人 fánrén 凡物 fánwù 居住 jūzhù de 地方 dìfāng 凡尘 fánchén 世界 shìjiè

    - Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.

  • - 阳光 yángguāng ràng 房间 fángjiān 显得 xiǎnde 开朗 kāilǎng

    - Ánh sáng mặt trời làm căn phòng trở nên sáng sủa.

  • - 书法 shūfǎ 世间 shìjiān 一绝 yījué

    - Thư pháp đó là độc nhất trong thế gian.

  • - 物种 wùzhǒng 奇特 qítè 世间 shìjiān

    - Loài vật độc đáo hiếm thấy trên đời.

  • - de 才华 cáihuá 世间 shìjiān 难匹 nánpǐ

    - Tài hoa của cô ấy khó có thể sánh được trong thế gian.

  • - 懿德 yìdé zhī 光耀 guāngyào 世间 shìjiān

    - Ánh sáng của đạo đức tốt chiếu khắp thế gian.

  • - 寻觅 xúnmì 世间 shìjiān zhī 贤能 xiánnéng

    - Tìm kiếm người có tài có đức trong nhân gian.

  • - zhè jiān 房子 fángzi shì 朝阳 zhāoyáng de

    - gian phòng này hướng về phía mặt trời.

  • - 房间 fángjiān 充满 chōngmǎn le 阳光 yángguāng

    - Căn phòng tràn ngập ánh nắng.

  • - 第二次世界大战 dìèrcìshìjièdàzhàn 期间 qījiān 日本政府 rìběnzhèngfǔ 德国 déguó 签订 qiāndìng le 一项 yīxiàng 密约 mìyuē

    - Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.

  • - 2020 全世界 quánshìjiè lián dōu 一反常态 yīfǎnchángtài 决定 juédìng 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān 拒绝 jùjué 嗜睡 shìshuì zhèng

    - Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!

  • - 阳间 yángjiān yǒu 很多 hěnduō 美丽 měilì de 地方 dìfāng

    - Dương gian có rất nhiều nơi đẹp.

  • - 昨天上午 zuótiānshàngwǔ 海上 hǎishàng 世界 shìjiè 上空 shàngkōng 艳阳高照 yànyánggāozhào 不少 bùshǎo 市民 shìmín 来到 láidào 这个 zhègè 海边 hǎibiān 游玩 yóuwán

    - Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.

  • - 我们 wǒmen 生活 shēnghuó zài 阳世 yángshì

    - Chúng ta sống ở trần thế.

  • - 人世间 rénshìjiān yǒu 一种 yīzhǒng ài 没有 méiyǒu 奢求 shēqiú 没有 méiyǒu shuí duì 谁错 shuícuò 不怪 bùguài 缘浅 yuánqiǎn 情深 qíngshēn

    - Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.

  • - 我国 wǒguó 许多 xǔduō 地方 dìfāng 戏曲 xìqǔ dōu shì yóu 民间艺人 mínjiānyìrén 世代 shìdài 口授 kǒushòu ér 保存 bǎocún 下来 xiàlai de

    - các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.

  • - zhè jiān 房子 fángzi yòu 向阳 xiàngyáng yòu 透亮 tòuliàng

    - căn phòng này vừa hướng về mặt trời, vừa sáng sủa.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阳世间

Hình ảnh minh họa cho từ 阳世间

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阳世间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao