Đọc nhanh: 防暑 (phòng thử). Ý nghĩa là: đề phòng trúng gió. Ví dụ : - 防暑茶 trà chống cảm nắng.. - 防暑降温 hạ nhiệt để phòng nóng bức.
Ý nghĩa của 防暑 khi là Động từ
✪ đề phòng trúng gió
防止受到暑热的侵害;预防中暑
- 防暑 茶
- trà chống cảm nắng.
- 防暑降温
- hạ nhiệt để phòng nóng bức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防暑
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 戍边 ( 驻防 边境 )
- đóng giữ nơi biên cương.
- 边防战士
- chiến sĩ biên phòng
- 防冻剂
- thuốc chống đóng băng.
- 防暑 茶
- trà chống cảm nắng.
- 防暑降温
- hạ nhiệt để phòng nóng bức.
- 伏天 要 注意 防暑
- Trong những ngày hè, cần chú ý phòng chống nóng.
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 防暑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 防暑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暑›
防›