Đọc nhanh: 闲置卧室 (nhàn trí ngoạ thất). Ý nghĩa là: Phòng ngủ dự phòng (phòng ngủ dành riêng cho khách).
Ý nghĩa của 闲置卧室 khi là Danh từ
✪ Phòng ngủ dự phòng (phòng ngủ dành riêng cho khách)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲置卧室
- 我 爱 我 的 卧室
- Tôi yêu phòng ngủ của tôi.
- 她们 把 寝室 布置 得 温馨 又 舒适
- Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.
- 那台 电脑 闲置 无用
- Cái máy tính đó để không vô dụng.
- 他家 闲置 了 好几个 月
- Nhà anh ấy đã bỏ trống vài tháng.
- 我们 把 凹室 分 隔开 作 另 一间 卧室
- Chúng tôi chia cái hốc để làm một phòng ngủ khác.
- 她 的 卧室 很 干净
- Phòng ngủ của cô ấy rất sạch sẽ.
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 卧室 里 有 张软 床铺
- Trong phòng ngủ có một chiếc giường mềm.
- 我家 有 三间 卧室
- Nhà tớ có 3 phòng ngủ.
- 卧室 空间 甚陋 窄
- Không gian phòng ngủ rất hẹp.
- 打开 卧室 的 衣橱
- Mở tủ quần áo trong phòng ngủ.
- 他 在 卧室 里 看书
- Anh ấy đang đọc sách trong phòng ngủ.
- 那 间 卧室 布置 简单
- Phòng ngủ kia được bố trí đơn giản.
- 我们 在 卧室 里 聊天
- Chúng tôi đang trò chuyện trong phòng ngủ.
- 那 房子 有 三个 卧室
- Ngôi nhà đó có ba phòng ngủ.
- 这个 卧室 有 一张 床
- Phòng ngủ này có một cái giường.
- 我 的 卧 布置 很 温馨
- Phòng ngủ của tôi được bố trí rất ấm áp.
- 他 把 书架 移 到 卧室 里
- Anh ấy đem giá sách di chuyển vào phòng ngủ.
- 卧室 涂成 了 淡 粉红色
- Phòng ngủ được sơn màu hồng nhạt.
- 人们 喜欢 舒适 的 卧室
- Mọi người thích phòng ngủ thoải mái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闲置卧室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闲置卧室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卧›
室›
置›
闲›