闲置资产 xiánzhì zīchǎn

Từ hán việt: 【nhàn trí tư sản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "闲置资产" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhàn trí tư sản). Ý nghĩa là: Tài sản nhàn rỗi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 闲置资产 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 闲置资产 khi là Danh từ

Tài sản nhàn rỗi

闲置资产是指已停用一年以上,且不需用的,或者是已被新购置具有同类用途资产替代的资产。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲置资产

  • - 那台 nàtái 电脑 diànnǎo 闲置 xiánzhì 无用 wúyòng

    - Cái máy tính đó để không vô dụng.

  • - 他家 tājiā 闲置 xiánzhì le 好几个 hǎojǐgè yuè

    - Nhà anh ấy đã bỏ trống vài tháng.

  • - 购置 gòuzhì 图书资料 túshūzīliào

    - đặt mua tư liệu sách báo

  • - 清除 qīngchú 资产阶级 zīchǎnjiējí 个人主义 gèrénzhǔyì de 肮脏 āngzāng 思想 sīxiǎng

    - loại bỏ tư tưởng thối nát chủ nghĩa cá nhân của giai cấp tư sản

  • - 资产阶级 zīchǎnjiējí de 捧场 pěngchǎng

    - Sự tâng bốc của gia cấp tư sản.

  • - 官僚 guānliáo 买办 mǎibàn 资产阶级 zīchǎnjiējí

    - tư sản mại bản quan liêu.

  • - xiǎo 资产阶级 zīchǎnjiējí de 狂热性 kuángrèxìng

    - tính cách cuồng nhiệt của giai cấp tiểu tư sản.

  • - 划清 huàqīng 无产阶级 wúchǎnjiējí 资产阶级 zīchǎnjiējí de 思想 sīxiǎng 界限 jièxiàn

    - vạch rõ ranh giới giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.

  • - 资源 zīyuán 短缺 duǎnquē 制约 zhìyuē le 生产 shēngchǎn

    - Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.

  • - 出身 chūshēn 一个 yígè xiǎo 资产阶级 zīchǎnjiējí 家庭 jiātíng

    - Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.

  • - 合资 hézī 工厂 gōngchǎng 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ 生产 shēngchǎn

    - Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.

  • - 资产 zīchǎn 总数 zǒngshù

    - tổng số tài sản; tổng tiền vốn

  • - 他们 tāmen jīng 对冲 duìchōng jiù 一半 yíbàn 资产 zīchǎn 投资 tóuzī le 衍生品 yǎnshēngpǐn

    - Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?

  • - 资产阶级 zīchǎnjiējí 政党 zhèngdǎng 内部 nèibù 各个 gègè 派系 pàixì 互相 hùxiāng 倾轧 qīngyà 勾心斗角 gōuxīndòujiǎo

    - trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.

  • - 法国 fǎguó 大革命 dàgémìng shì 十九世纪 shíjiǔshìjì 各国 gèguó 资产阶级 zīchǎnjiējí 革命 gémìng de 先声 xiānshēng

    - cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.

  • - 政府 zhèngfǔ de 投资 tóuzī 刺激 cìjī le 生产 shēngchǎn

    - Sự đầu tư của chính phủ đã thúc đẩy sản xuất.

  • - 资产 zīchǎn 负债表 fùzhàibiǎo 需要 xūyào 审核 shěnhé

    - Bảng cân đối kế toán cần được kiểm tra.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 资产负债 zīchǎnfùzhài

    - Chúng tôi đã thảo luận về bảng cân đối kế toán.

  • - 查勘 chákān 矿产资源 kuàngchǎnzīyuán

    - điều tra nguồn khoáng sản.

  • - 公司 gōngsī 引进 yǐnjìn de 资产重组 zīchǎnchóngzǔ 方为 fāngwèi 天润置 tiānrùnzhì 湖南 húnán 湘晖 xiānghuī

    - Các bên tái tổ chức tài sản mà công ty dự định giới thiệu là Bất động sản Thiên Nhuận và Hồ Nam Tương Huy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闲置资产

Hình ảnh minh họa cho từ 闲置资产

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闲置资产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLJBM (田中十月一)
    • Bảng mã:U+7F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSD (中尸木)
    • Bảng mã:U+95F2
    • Tần suất sử dụng:Cao