问事 wèn shì

Từ hán việt: 【vấn sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "问事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vấn sự). Ý nghĩa là: để hỏi thông tin.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 问事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 问事 khi là Động từ

để hỏi thông tin

to ask for information; to inquire

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问事

  • - 伊丽莎白 yīlìshābái wèn 毕加索 bìjiāsuǒ de shì

    - Elizabeth hỏi anh ta về Picasso

  • - 整天 zhěngtiān 寻花问柳 xúnhuāwènliǔ 无所事事 wúsuǒshìshì

    - Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí suàn 小事一桩 xiǎoshìyīzhuāng

    - Vấn đề này coi là chuyện nhỏ.

  • - 诉讼 sùsòng 事宜 shìyí yóu 法律顾问 fǎlǜgùwèn 代理 dàilǐ

    - Các vấn đề kiện tụng được đại diện bởi các cố vấn pháp lý.

  • - 这事 zhèshì dōu zhe méi 问题 wèntí

    - Chuyện này tôi gánh vác được, không thành vấn đề.

  • - yòng 本事 běnshì 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Cô ấy đã dùng khả năng để giải quyết vấn đề.

  • - 我们 wǒmen 只管 zhǐguǎn tīng 干活儿 gànhuóer 别的 biéde shì 一概 yīgài 不问 bùwèn

    - chúng tôi chỉ làm việc, những việc khác không hỏi đến.

  • - 人若 rénruò 听任 tīngrèn 冲动 chōngdòng 欲望 yùwàng 行事 xíngshì 毫无疑问 háowúyíwèn 只会 zhǐhuì 自取灭亡 zìqǔmièwáng

    - Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình

  • - 不想 bùxiǎng 过问 guòwèn de 私事 sīshì

    - Tôi không muốn can thiệp vào chuyện riêng của anh ấy.

  • - yǒu 事情 shìqing 问到 wèndào zǒng 不哼不哈 bùhēngbùhā de 真急 zhēnjí rén

    - có chuyện hỏi nó, nó chẳng nói chẳng rằng, thực là sốt cả ruột

  • - 我为 wǒwèi 这事花 zhèshìhuā le 很多 hěnduō 精力 jīnglì 虽然 suīrán méi 办好 bànhǎo què 问心无愧 wènxīnwúkuì

    - Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.

  • - 事前 shìqián yào 慎重考虑 shènzhòngkǎolǜ 免得 miǎnde 发生 fāshēng 问题 wèntí shí méi 抓挠 zhuānao

    - phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.

  • - 事情 shìqing de 底细 dǐxì wèn 清楚 qīngchu

    - phải dò hỏi rõ ràng ngọn ngành sự việc

  • - zhè 问题 wèntí 事关 shìguān 全厂 quánchǎng 我们 wǒmen 一个 yígè 车间 chējiān 无力解决 wúlìjiějué

    - vấn đề này liên quan đến toàn nhà máy, một phân xưởng chúng ta không có sức giải quyết.

  • - 问候 wènhòu le xīn 同事 tóngshì

    - Tôi đã chào hỏi đồng nghiệp mới.

  • - 实事求是 shíshìqiúshì 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Giải quyết vấn đề một cách thực tế.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing cóng 根儿 gēnér shàng jiù yǒu 问题 wèntí

    - Chuyện này từ gốc rễ đã có vấn đề.

  • - 凑近 còujìn 坐下 zuòxia wèn 一些 yīxiē 往事 wǎngshì

    - Tôi ngồi sát cạnh cô ấy và hỏi cô ấy một số chuyện trong quá khứ.

  • - yào 办好 bànhǎo 一件 yījiàn shì 须要 xūyào 考虑 kǎolǜ dào 方方面面 fāngfāngmiànmiàn de 问题 wèntí

    - muốn làm tốt một việc phải suy nghĩ đến mọi vấn đề.

  • - 这件 zhèjiàn shì 暂且 zànqiě 这么 zhème 决定 juédìng yǒu 什么 shénme 问题 wèntí 过后 guòhòu 再说 zàishuō

    - việc này tạm thời giải quyết như thế, có vấn đề gì sau này hãy nói.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 问事

Hình ảnh minh họa cho từ 问事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao