Đọc nhanh: 竞竞自守 (cạnh cạnh tự thủ). Ý nghĩa là: giữ chằng chằng.
Ý nghĩa của 竞竞自守 khi là Động từ
✪ giữ chằng chằng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞竞自守
- 飞舟 竞渡
- thi đua thuyền
- 迪克 霍夫曼 要 竞选 主席
- Dick Hoffman cho Tổng thống?
- 群芳竞艳
- hoa thơm cỏ lạ đua sắc.
- 他 保守 着 自己 的 意见
- Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 清贫 自 守
- sống cảnh bần hàn.
- 那 股风 显得 很 竞
- Cơn gió đó có vẻ rất mạnh.
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 这家 公司 在 同 其他 八家 厂商 的 竞争 中 夺标
- công ty này đã trúng thầu trong cuộc cạnh tranh với 8 công ty khác cùng ngành.
- 我们 今天 竞赛 了 跑步
- Hôm nay chúng tôi đã thi chạy.
- 竞争对手 越来越 强大
- Đối thủ cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ.
- 游泳 健儿 竞渡 昆明湖
- những kiện tướng bơi lội bơi đua vượt hồ Côn Minh
- 他们 计议 着 生产 竞赛 的 办法
- họ đang bàn tính phương pháp thi đua sản xuất.
- 竞赛 规约
- quy ước thi đấu
- 就业 市场竞争 激烈
- Thị trường tìm việc cạnh tranh khốc liệt.
- 我们 倡议 开展 劳动竞赛
- chúng tôi phát động tiến hành thi đua lao động.
- 这次 竞赛 , 他们 劳动力 少 , 吃亏 了 , 但是 成绩 仍然 很大
- đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.
- 市场竞争 要 遵守规则 , 不能 采取 不 正当 手段
- Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.
- 我 自己 不 愿意 聘用 一个 经常 在 竞争者 之间 跳跃 的 人
- Tôi không muốn thuê một người thường xuyên nhảy việc giữa các đối thủ cạnh tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竞竞自守
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竞竞自守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm守›
竞›
自›