Đọc nhanh: 长子 (trưởng tử). Ý nghĩa là: con trưởng; con cả; con đầu; con đầu lòng, Trưởng Tử (tên đất, ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc). Ví dụ : - 嫡长子(妻子所生的长子)。 con trai trưởng; con trưởng vợ cả. - 长门长子。 con trưởng trong gia đình.
Ý nghĩa của 长子 khi là Danh từ
✪ con trưởng; con cả; con đầu; con đầu lòng
排行最大的儿子
- 嫡长子 ( 妻子 所生 的 长子 )
- con trai trưởng; con trưởng vợ cả
- 长门 长子
- con trưởng trong gia đình.
✪ Trưởng Tử (tên đất, ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc)
地名,在山西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长子
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 这个 孩子 长得 好俊 呀
- Đứa bé này thật khôi ngô tuấn tú!
- 嫡长子 ( 妻子 所生 的 长子 )
- con trai trưởng; con trưởng vợ cả
- 这 孩子 长得 真胖
- đứa bé này bụ bẫm thật.
- 这子 面条 又 细 又 长
- Bó mì này vừa mỏng vừa dài.
- 过度 保护 孩子 可能 会 阻碍 他们 的 成长
- Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 父母 培育 孩子 成长
- Cha mẹ nuôi dưỡng con cái trưởng thành.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 嫂子 这些 事 还是 要 从长商议 慢慢来 慢慢来
- Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.
- 是 奥丁 的 长子 吗
- Đó có phải là con trai đầu lòng của Odin không?
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 这个 孩子 对 长辈 不 孝顺
- Đứa trẻ này không hiếu thảo với bề trên.
- 家长 不让 孩子 穿着 太 暴露
- Bố mẹ không để con cái ăn mặc quá lộ liễu.
- 他 的 胡子 长满 下巴
- Râu của anh ấy đầy cằm.
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
- 长门 长子
- con trưởng trong gia đình.
- 你 要 把 胡子 养长 吗 ?
- Bạn có muốn nuôi râu dài không?
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
长›